Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Đặt 10 câu với have,has câu hỏi 7176032
Câu hỏi :

Đặt 10 câu với have,has

Lời giải 1 :

`color{#ffd0d0}{#}color{#ffdada}{Y}color{#ffebd6}{ế}color{#fff7e1}{n}color{#e6ffdd}{}color{#d6f9ff}{}color{#f0eaff}{}`

`*` `10` câu vs Have

`1`. I have a dog named Max.

`2`. She has a busy schedule this week.

`3`. We have to finish this project by Friday.

`4`. They have lived in this city for ten years.
`5`. He has a good sense of humor.
`6`. The restaurant has delicious food.
`7`.  Do you have any plans for the weekend?
`8`. She has a beautiful singing voice.
`9`. We have enough money to buy a new car.
`10`. He has a lot of experience in programming.


`TRANS`:

 `1`. Tôi có một con chó tên là Max.
`2`. Cô ấy có lịch trình bận rộn tuần này.
`3`. Chúng ta phải hoàn thành dự án này vào thứ Sáu.
`4`. Họ đã sống ở thành phố này được mười năm.
`5`. Anh ấy có tính hài hước tốt.
`6`. Nhà hàng có đồ ăn ngon.
`7`. Bạn có kế hoạch gì cho cuối tuần không?
`8`. Cô ấy có một giọng hát cao và đẹp.
`9`. Chúng tôi có đủ tiền để mua một chiếc xe hơi mới.
`10`. Anh ấy có rất nhiều kinh nghiệm về lập trình.

`*` `10` câu vs Has

`1`. She has a beautiful smile.
`2`. He has a large collection of books.
`3`. The car has a flat tire.
`4`. John has three sisters and two brothers.
`5`. The company has announced a new policy.
`6`. The cat has caught a mouse.
`7`. She has always dreamed of traveling to Paris.
`8`. The restaurant has excellent reviews online.
`9`. He has a strong desire to succeed.
`10`. The computer has a high-speed processor.

 `TRANS`: 

`1`. Cô ấy có một nụ cười đẹp.
`2`. Anh ấy có một bộ sưu tập sách lớn.
`3`. Chiếc xe có một lốp bị xẹp.
`4`. John có ba chị em gái và hai anh em trai.
`5`. Công ty đã công bố một chính sách mới.
`6`. Con mèo đã bắt được một con chuột.
`7`. Cô ấy luôn mơ ước được đi du lịch đến Paris.
`8`. Nhà hàng có các đánh giá tuyệt vời trên mạng.
`9`. Anh ấy có một lòng khao khát mạnh mẽ để thành công.
`10`. Chiếc máy tính có một bộ xử lý tốc độ cao.

Lời giải 2 :

`H A V E`

`-` I have a cat

`-` I have ten apples

`-` we have two pens

`-` they have four pencils

`-` do you have any papers?

`-` I have a motorbike

`-` We have ten dollars

`-` They have four cars

`-` Do you have any toys?

`H A S`

`-` she has nine dollars

`-` do he has any things?

`-` it has a flower

`-` she has a bag

`-` he has a toy

`-` it has some oranges

`-` he has some bananas

`-` do she has any bananas?

`-` it has ten ants

`-` he doesn't has any money.

`@` he/she/it `(` số ít `)``+` has

`@` I/we/you/they  `(` số nhiều `)``+` have

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK