Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 upstairs now. They ganes me money and never (give) 9. My children (be) are 10. Look! The bus (come) is...
Câu hỏi :

lm 2 câu trống nhaaaa

image

upstairs now. They ganes me money and never (give) 9. My children (be) are 10. Look! The bus (come) is coming 9. He always (borrow), 10. While I (do) my ho

Lời giải 1 :

`9.` are `-` are playing

`-` DHNB: Now `->` HTTD

`10.` is coming

`-` DHNB: Look! `->` HTTD

`11.` is always borrowing `-` giving

`-` DHNB: Always `-` Never `->` HTTD

`-` Diễn tả sự phàn nàn, phiền toái về việc luôn xảy ra ở hiện tại.

`12.` am doing `-` is reading

`-` Cấu trúc: While `+` S `+` V(HTTD), S `+` V(HTTD)

`->` Diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời, song song trong hiện tại.

`--------------------`

`-` Cấu trúc thì HTĐ: 

`+` Đối với động từ tobe:

`(+)` `S + am//is//are + N//Adj`

`(-)` `S + am//is//are + n o t + N//Adj`

`(?)` `Am//Is//Are + S + N//Adj`

`-` Trong đó:

`+` I `+ am`

`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+ is`

`+` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều `+ are`

`+` Đối với động từ thường:

`(+)` `S + V//V(s//es) + ...`

`-` Trong đó: 

`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)

`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)

`(-)` `S + don't//doesn't + V-i n f + ...`

`-` Trong đó: 

`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + don't + V

`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + doesn't + V

`(?)` $Do/Does + S + V-inf + ...$

`-` Trong đó: 

`+` Do + I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V

`+` Does + He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V

`-` Cấu trúc thì HTĐ với câu hỏi chứa từ hỏi $Wh/H:$

`->` $WH/H + do/does + S + V-inf + ...?$

`-` Cấu trúc thì HTTD:

`(+)` `S + am//is//are + V- i n g`

`(-)` `S + am//is//are + n o t + V- i n g`

`(?)` `Am//Is//Are + S + V- i n g`

`-` Trong đó:

`+` I `+ am`

`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+ is`

`+` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều `+ are`

 

Lời giải 2 :

$\color{lightblue}{\text{#HQuan}}$ $\color{Pink}{\text{ - Nợn }}$.

`1`. is always borrowing - giving.

`=>` Cấu trúc câu than phiền với "always" : S + tobe + always + V_ing.

`=>` "And" là liên từ nối hai đt thêm _ing.

`2`. were doing - was reading.

`=>` Cấu trúc TQKTD : S + was/were + Ving.

`=>` DHNB : While.

`=>` TQKTD diễn tả 2 hành động đang xảy ra cùng một thời điểm đã hoặc chx đc xác định trong quá khứ.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK