Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 Điền dạng đúng của từ trong ngoặc 1.. 2. Nam is very 3. She has short CHUYÊN ĐỀ 12: TỪ...
Câu hỏi :

giúp em với ạ

image

Điền dạng đúng của từ trong ngoặc 1.. 2. Nam is very 3. She has short CHUYÊN ĐỀ 12: TỪ LOẠI the barber cut my hair too short. (luck) 4. My brother likes ac

Lời giải 1 :

`1.` Unluckily (adv): Thật không may.

`-` Trạng ngữ đứng đầu câu, bên cạnh đó ta xét nghĩa câu thấy: Người thợ cắt mái tóc của tôi quá ngắn. Nên ta dùng từ trái nghĩa với: "Luckily (Adv): May mắn" là "Không may mắn."

`2.` sociable (a): hòa đồng.

`->` Tobe `+` Adj

`3.` curly (a): xoăn.

`->` Adj `+` N

`-` Ta có: Short curly hair: Tóc xoăn ngắn.

`4.` activities (a): hoạt động.

`->` Adj `+` N

`5.` successfully (adv): một cách thành công.

`->` Adv `+` V

`6.` assistant (n): phụ tá.

`->` TTSH/One's `+` N

`7.` traditional (n): (thuộc) truyền thống.

`->` Adj `+` N

`-` One of the `+` Ns (danh từ số nhiều) `:` Một trong những ...

`8.` inventor (n): nhà phát minh.

`->` The `+` N `+` of

`-` Có: "Marconi" nên ta dùng danh từ chỉ người.

`9.` successfully 

`->` Adv `+` V

`10.` deliveries (n): chuyển phát.

`->` Adj `+` N

`-` Two `+` Ns (danh từ số nhiều) ...

`11.` lovely (adj): dễ thương.

`->` (A/An/The) `+` Adj `+` N

`12.` different (adj): khác nhau.

`->` (A/An/The) `+` Adj `+` N

`13.` orphanage (n): trại trẻ mồ côi.

`->` (A/An/The) `+` Adj `+` N

`14.` action (hành động)

`->` N `+` N `->` Cụm danh từ.

`->` Action movie (n): Phim hành động.

`15.` speech (n): giọng nói, tiếng nói.

`-` Ta có: Transmitting speech: Truyền giọng nói.

`=>` Tạm dịch: Bell đã thử nghiệm các cách truyền giọng nói qua một khoảng cách xa.

`16.` arrangement (n): cuộc hẹn.

`-` Ta có: Make an arrangement: Sắp xếp một cuộc hẹn.

`->` A/An/The `+` N

`17.` electricity (n): điện.

`-` There wasn't `+` any `+` N (Danh từ không đếm được)

`18.` excited (a): hào hứng.

`->` Tobe `+` Adj

`19.` invention (n): sự phát minh.

`->` The `+` N `+` of

`20.` arrangement (n): sự bố trí, sự sắp xếp.

`->` The `+` N `+` of

`1.` cooker

`-` Ta có: Gas cooker (n): Bếp ga.

`2.` dining

`-` Ta có: Dining table (n): Bàn ăn.

 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK