Còn cả 9.tidy 10.play 19.swim 20.carry
Đáp án: + Giải thích các bước giải:
`1)` eaten
`-` eat `to` ate `to` eaten
`2)` done
`-` Do `to` went `to` done
`3)` studied
`4)` watched
`5)` drunk
`-` Drink `to` drank `to` drunk
`6)` read
`-` read `to` read `to` read ( cách đọc khác nhau)
`7)` made
`-` Make `to` made `to` made
`8)` learnt
`-` Learn `to` learnt `to` learnt
`9)` tidied
`10)` played
`11)` seen
`-` See `to` saw `to` seen
`12)` waken
`-` wake `to` woke `to` woken
`13)` taken
`-` Take `to` took `to` taken
`14)` taught
`-` teach `to` taught `to` taught
`15)` brushed
`16)` lost
`-` Lost `to` lost `to` lost
`17)` kissed
`18)` caught
`-` Catch `to` caught `to` caught
`19)` swum
`-` Swim `to` swam `to` swum
`20)` carried
`-` Notes:
`-` Lưu ý : cột `3` trong bảng động từ bất quy tắc
`-` Theo từ bất quy tắc: từ sẽ được chia theo cột `3`
`-` Còn các từ có quy tắc `to` ed đằng sau
`#Ph`
` 1`. eats
` 2`. does
` 3`. studies
` 4`. watches
` 5`. drinks
` 6`. reads
` 7`. makes
` 8`. learns
` 9`. tidies
` 10`. plays
` 11`. sees
` 12`. wakes
` 13`. takes
` 14`. teaches
` 15`. brushes
` 16`. loses
` 17`. kisses
` 18`. catches
` 19`. swims
` 20`. carries
` -------`
` -` Kết thúc bằng s, sh, ch, z và x : Thêm -es
` -` Kết thúc bằng phụ âm + o : Thêm -es
` -` Kết thúc bằng nguyên âm + o : Thêm -s
` -` Kết thúc bằng phụ âm + y : Bỏ -y thêm -ies
` -` Kết thúc bằng nguyên âm + y : Thêm -s
` -` Kết thúc bằng f,fe : Bỏ f,fe thêm -ves
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!
Copyright © 2024 Giai BT SGK