cứu tớ với tí nữa tớ đi học ròiiii,huhuuu
$\begin{array}{c} \color{#db1616}{\texttt{#Loveyourself}} \end{array}$
`1`. my
`2`. your
`3`. your
`4`. her
`5`. Their
`6`. his
`7`. My
`8`. its
`9`. their
`10`. their
`11`. my
`12`. my
`13`. your
`14`. our
`15`. Its
`16`. their
`17`. my
`18`. your
`-----`
`*` Đại từ nhân xưng `->` Tính từ sở hữu `->` Đại từ sở hữu
I `->` my `->` mine
you `->` your `->` yours
we `->` our `->` ours
they `->` their `->` theirs
he `->` his `->` his
she `->` her `->` hers
it `->` its `->` its
`-` TTSH + N
Ex : Her house ( nhà của cô ấy )
`-` ĐTSH chỉ đi một mình
Ex : Hers ( của cô ấy )
` 1`. my
` 2`. your
` 3`. your
` 4`. her
` 5`. Their
` 6`. his
` 7`. My
` 8`. its
` 9`. their
` 10`. their
` 11`. its
` 12`. my
` 13`. his
` 14`. our
` 15`. Its
` 16`. their
` 17`. my
` 18`. your
` -------`
` @` Tính từ sở hữu
` -` my : của tôi, của tớ, ...
` -` your : của bạn, của các bạn, của cậu, ...
` -` our : của chúng mình, của chúng tôi, ..
` -` their : của họ, của bọn họ, ...
` -` his : của anh ấy, của ông ấy, của chú ấy, ...
` -` her : của chị ấy, của cô ấy, của bà ấy, ...
` -` its : của nó
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!
Copyright © 2024 Giai BT SGK