Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 II. Supply the correct form of each of the bold words in the blankets. 06. She got bad marks because...
Câu hỏi :

Giúpppppppppp emmmmmmmm

image

II. Supply the correct form of each of the bold words in the blankets. 06. She got bad marks because of her (lazy) 07. It is (real) really... sad to hear a

Lời giải 1 :

`6.` laziness (n): sự lười biếng, tánh lười biếng.

`->` TTSH `+` N

`7.` really (adv): thực sự.

`->` Tobe `+` (Adv) `+` Adj

`8.` enlarge (v): mở rộng.

`->` To V-inf `:` Để làm gì ...

`9.` beautiful (a): đẹp.

`-` Cấu trúc: S `+` be/V (động từ tri giác) `+` adj `+` that `+` S `+` V

`->` ... quá ... đến nỗi mà ...

`->` Look `+` Adj `:` Nhìn, trông như thế nào ... 

`10.` Happiness (n): Niềm hạnh phúc, sự hạnh phúc.

`->` Đứng đầu câu là danh từ.

`-` Cấu trúc thì HTĐ: S `+` am/is/are `+` N/Adj

`->` One of the most `+` Ns `:` Một trong những ...

Lời giải 2 :

`6.` laziness

`-` TTSH + N

`-` laziness (n): sự lười  biếng

`7.` really

`-` adv + adj

`-` really (adv) : thực sự, rất

`8.` enlarge

`-` to_V `-` chỉ mục đích

`-` enlarge (v): mở rộng

`-` Trans: Để mở rộng khu vườn. Họ phải cắt một vài cây

`9.` beautiful

`-` look + adj

`-` S + tobe/V + so + adj/adv + that + S + V + O
`-` beautiful (adj): đẹp đẽ

`10.` happiness

`-` HTĐ: `(+)` S + am/is/are + N/adj

`-` happiness (n): hạnh phúc

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK