Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 Chia từ loại 26/ There are a lot of (attract) in the city. 27/ Thank you for your (use) advice....
Câu hỏi :

 Chia từ loại
26/ There are a lot of (attract) in the city.

27/ Thank you for your (use) advice.

28/ We have a (week) newspaper in this town.

29/ Many women are fond of (play) football.

30/ It is the English pronunciation that causes me a lot of (difficult).

31/ He made too many mistakes in his (write).

32/ An speaks English (good). He is a (good) speaker of English. His English is (good) than mine. He is one of the (good) pupils in my class.

33/ We are (bore) with the film. It isvery (bore).

34/ His success is (surprise). We are (surprise) at it.

35/ (Importance) matches often take place at weekend.

36/ I love watching forests from the (high).

37/ We want to buy a (read) lamp.

38/ She started learning (Italy) 2 years ago.

39/ English is by far the most (wide) used.

40/ Engels was a German (philosophy).

41/ (Overeat) and physical inactivity add to the causes of these killing diseases.

42/ The old lady goes (bushwalk) everyday.

43/ That man is (help). We all like him.

44/ Many species of rare animals have already become (extinction).

45/ Air (pollute) is a serious problem nowadays.

46/ His accident is due to his (care).

Lời giải 1 :

`26.` attractions

`->` A lot of `+` Ns (danh từ số nhiều)

`27.` useful

`->` Adj `+` N

`28.` weekly (a): hàng tuần.

`->` (A/An/The) `+` Adj `+` N `->` Báo ra hàng tuần

`29.` playing

`->` Be fond of `+` V-ing `:` Yêu thích làm gì ...

`30.` difficulties

`->` A lot of `+` N(s/es)/N (không đếm được): rất nhiều...

`31.` writing (n): bài viết.

`->` TTSH `+` N

`32.` well `-` good `-` better `-` best

`->` V `+` Adv

`->` (A/An/The) `+` Adj `+` N 

`->` SSH: S `+` be/V `+` adj/adv-er`/`more `+` adj/adv `+` than `+` S`2`

`->` SSHN: S `+` be/V `+` the `+` adj/adv-est`/`most adj/adv `+` in/of

`33.` bored `-` boring

`->` Tobe `+` Adj

`-` Tính từ đuôi -ing: dùng để miêu tả về tính chất, đặc trưng của người, sự vật, hiện tượng. 

`-` Tính từ đuôi ed: dùng để diễn tả cảm xúc hoặc nhận xét của người hoặc vật về một sự vật, hiện tượng hay sự việc nào đó. 

`34.` surprising `-` surprised

`->` Tobe `+` Adj

`-` Tính từ đuôi -ing: dùng để miêu tả về tính chất, đặc trưng của người, sự vật, hiện tượng. 

`-` Tính từ đuôi ed: dùng để diễn tả cảm xúc hoặc nhận xét của người hoặc vật về một sự vật, hiện tượng hay sự việc nào đó. 

`35.` Important

`->` Adj `+` N

`36.` height (n): độ cao.

`->` The `+` N

`37.` reading

`->` N `+` N `->` Cụm danh từ.

`-` Ta có: A reading lamp (n): một chiếc đèn đọc sách.

`38.` Italian (n): tiếng Ý.

`->` Learn language (English, ...) `:` Học thứ tiếng ...

`39.` widely 

`->` Adv `+` V

`40.` philosopher (n): triết gia.

`->` (A/An/The) `+` Adj `+` N

`41.` Overeated 

`->` Adj `+` N

`42.` bushwalking 

`->` Go bushwalking (v): đi bụi.

`43.` helpful

`->` Tobe `+` Adj

`44.` extinct (a): tuyệt chủng.

`->` Become `+` Adj `:` Trở nên như thế nào ...

`45.` pollution

`->` Air pollution: Ô nhiễm không khí.

`46.` carelessness (n): sự bất cẩn.

`->` TTSH `+` N

Lời giải 2 :

`26` .attractions

`->` there are `+` N đếm được số nhiều

`->` attraction (n): địa điểm thu hút

`27` .useful

`->` Adj `+` N

`->` useful (adj): hữu ích

`28` .weekly 

`->` V `+` Adv

`->` weekly (adv): hàng tuần

 `29` .playing

`->` be fond of `+` V-ing : thích làm gì

`30` .difficulty 

`->` cause to sth : gây ra nhiều thứ gì

`->` diffuculty (n): sự khó khăn

`31` .writting

`->` tính từ sở hữu `+` danh từ 

`->` writting (n): bài viết

`32` .well  , good , better , best

`->` V `+` Adj

`->` S `+` am/are/is `+` N/Adj : ai đó/thứ gì đó là gì/như thế nào

`-> so sánh hơn của good : better

`->` so sánh nhất của good : the best

`33` .bored , boring

`->` tính từ đuôi -ed thường dùng để miêu tả cảm xúc con người

`->` tính từ đuôi -ing thường dùng để miêu tả tính chất của sự vật / sự việc

`34` .surprising , surprised

`->` tính từ đuôi -ed thường dùng để miêu tả cảm xúc con người

`->` tính từ đuôi -ing thường dùng để miêu tả tính chất của sự vật / sự việc

`35` .important 

`->` Adj `+` N

`->` important (adj): quan trọng

`36` .highest

`37` .reading

`->` reading lamp : đèn dành riêng cho việc đọc

`38` .italian 

`->` learn sth : học thứ gì

`->` italian (n): tiếng  Ý

`39` .widely 

`->` cấu trúc so sánh nhất với tính từ dài : S `+` tobe `+` the most `+` Adj / Adv `+` N

`40` .philosopher

`->` S `+` am/are/is `+` N/Adj : ai đó/thứ gì đó là gì/như thế nào

`->` philosoper (n): triết gia

`41` .overfeet

`->` overfeet (v): ăn quá nhiều

`42` .bushwalking

`->` go bushwalking (v): đi bụi

`43` .helpful

`->` S `+` am/are/is `+` N/Adj : ai đó/thứ gì đó là gì/như thế nào

`->` helpful (adj): hay giúp đỡ

`44` .extinct

`->` become `+` Adj : trở nên như thế nào

`->` extinct (adj): tuyệt chủng

`45` .pollution

`->` air pollution (n): ô nhiễm không khí

`46` .careless

`->` tính từ sở hữu `+` danh từ

`->` careless (n): sự bất cẩn 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK