Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Ex1: 1/ They didn’t allow us to smoke in here. => They didn’t let ___________________________. 2/ My teacher advised buying...
Câu hỏi :

Ex1:

1/ They didn’t allow us to smoke in here.

=> They didn’t let ___________________________.

2/ My teacher advised buying that book.

=> My teacher advised us __________________.

3/ The thief forced the bank manager to lie on the ground.

=> The thief made __________________________.

4/ He has studied English for six years.

=> He began _____________________________.

5/ He spent two hours writing the essay.

=> It took ____________________________________________.

6/It’s not a good idea to travel during the rush hour.

=> It’s better to avoid____________________________________

  1. Her boss doesn’t allow her to use the telephone

=> She ____________________________

Lời giải 1 :

$\color{#88DCFF}{\text{#Byen.}}$

`1` They didn't let us smoke in here

`->` allow sb to do sth : cho phép ai làm gi

`->` let sb do sth : cho ai làm gi

`2` My teacher advised us to buy that book

`->` advised + V-ing : khuyên làm gi

`->` advised sb to do sth : khuyên ai làm gi

`3` The thief made the bank manager lie on the ground

`->` forced sb to do sth : bắt ai làm gi

`->` make sb do sth : khiến ai làm gi

`4` He began studying English six years ago

`->` S + has/have + V-II 

`->` began/started + V-ing : bắt đầu làm gi

`5` It took him two hours to write the essay

`->` S + spend/spent + số tg + V-ing : ai dành bao nhiêu tg làm gi

`->` It take/took + sb + số tg + to V : khiến ai mất bao nhiêu tg làm gi

`6` It’s better to avoid traveling during the rush hour

`->` It is + adj + to V

`->` avoid + V-ing : tránh làm gi

`7` She isn't allowed to use the telephone by her boss

`->` S + V(s/es)

`->` bđ : S + am/is/are + V-II + ( by O )

Lời giải 2 :

`1,` They didn’t let us smoke in here

- let sb do sth : cho phép ai làm gì

= allow sb to do sth : cho phép ai làm gì

`2,` My teacher advised us to buy that book

- advise doing sth : khuyên làm việc gì

- advise sb to do sth : khuyên ai làm gì 

`3,` The thief made the bank manager lie on the ground.

- forced sb to do sth : bắt ai làm việc gì

- make sb do sth : khiến ai làm việc gì

`4,` He began to study English six years ago

- S + started/began + V-ing/to V + O + time

= S + has/have + Vpp + O + for/since

`5,` It took him two hours to write the essay.

- It + takes + sb + time + to V : Ai đó mất bao nhiêu thời gian làm gì

= S + spends + time + V-ing : Ai đó dành thời gian làm gì

`6,` It's better to avoid traveling during rush hour.

- avoid sth/doing sth : tránh cái gì/làm gì 

- It's better to do sth : Tốt hơn để làm việc gì đó

`7,`  She isn't allowed to use the telephone by her boss.

- let sb do sth : cho phép ai làm gì

= allow sb to do sth : cho phép ai làm gì

- Câu bị động thì Hiện tại đơn : S + is/am/are + Vpp + (by O) 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK