Giải híup mik với soss
1. I'm cleaning
2. Are/preparing
3. Are writing
4. Isn't playing
5. Are celebrating
6. I'm studying
7. Is phoning
8. Is wearing
9. Are looking
10. Is coming
11. Is cleaning
12. Are/laughing
13. I'm talking
14. Aren't dancing
15. Is opening
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous):
(+): S + am/is/are + Ving.
(-): S + am not/isn't/ aren't + Ving.
(?): Am/Is/Are + S + Ving?
Dấu hiệu nhận biết: now, right now, at the moment, at present,... Hoặc có các động từ như: look, watch, listen,...
Cách dùng:
- Diễn tả một hành động đang diễn ra ngay trong thời điểm nói.
- Diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần, một kế hoạch đã lên lịch sẵn.
- Diễn tả hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây ra sự bực mình hay khó chịu cho người nói, thường dùng với trạng từ "always", "continually",...
#Rosannryy
`1` am cleaning
`2` Are they preparing
`3` is writing
`4` aren't playing
`5` are celebrating
`6` am studying
`7` is phoning
`8` is wearing
`9` are looking
`10` is coming
`11` is cleaning
`12` are you laughing
`13` am talking
`14` aren't dancing
`15` is opening
Thì HTTD :
`+` S + am / is / are + V-ing
`-` S + am / is / are + not + V-ing
`?` Am / Is / Are + S + V-ing
Wh- + am/ are/ is (not) + S + V-ing?
`=>` DHNB : now, right now, at the present, at present,!
`=>` Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!
Copyright © 2024 Giai BT SGK