Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 Ex2: Viết lại câu so sánh của tính từ thành SS trạng từ: 1. Peter is a more creative composer...
Câu hỏi :

Ex2: Viết lại câu so sánh của tính từ thành SS trạng từ:

1. Peter is a more creative composer than Daniel

→ Peter composes............

2. Janet is a more successful tennis player than 1 am.

→ Janet plays ............………

3. He is a faster runner than I am.

→ He runs...............

4. Mr. Tam is a more careful worker than others are.

> Mr. Tam works ....……………

5. No cars in the world are quicker than Japanese ones are.

→ No cars in the world runs……………

6. This girl is a more creative writer than her sister is.

→ This girl writes …………………

image

Ex2: Viết lại câu so sánh của tính từ thành SS trạng từ: 1. Peter is a more creative composer than Daniel → Peter composes............ 2. Janet is a more succe

Lời giải 1 :

`1.` Peter composes more creatively than Daniel (does).

`2.` Janet plays tennis more successfully than I do/me.

`3.` He runs faster than I do/me.

`4.` Mr. Tam works more carefully than others (do).

`5.` No cars in the world runs more quickly than Japanese ones (do).

`6.` This girl writes more creatively than her sister (does).

`-------------------`

`-` Cấu trúc so sánh hơn với tính từ `/` trạng từ:

`->` S `+` be/V `+` adj/adv-er`/`more + adj/adv `+` than `+` S2

`-` Trong đó có một số cấu trúc đặc biệt trong so sánh hơn cần lưu ý như:

`@` Trong so sánh hơn có thể được nhấn mạnh bằng cách thêm Much/Far/A lot/A bit trước cụm từ so sánh:

`->` S `+` be/V `+` much/far/a lot/a bit `+` adj/adv-er/more + adj/adv `+` S2

`@` Cấu trúc so sánh  kém với tính từ dài:

`->` S `+` be/V `+` less + adj/adv `+` than `+` S2 `+` ...

`-` Cấu trúc so sánh nhất với tính từ `/` trạng từ:

`->` S `+` tobe/V `+` the `+` adj/adv-est/most + adj/adv `+` N `+` in/of 

`---------------------`

`@` Bên cạnh đó còn có một số lưu ý sau:

`@` Đối với so sánh hơn với trạng từ ta có một số lưu ý sau:

`-` Chú ý với một số trường hợp sau khi chuyển sang so sánh hơn nhất:

`+` Good/Well `->` Better`->`  The best

`+` Bad/Badly `->` Worse`->`  The worst

`+` Far `->` Farther/Futher `->` The farthest/furthest

`+` Little `->` Less `->` The least

`+` Much/Many `->` More `->` The most

`+` Old `->` Older/Elder `->` The oldest/eldest

`-` Bên cạnh đó ta cần lưu ý cách chuyển tính từ sang trạng từ:

`->` Cách chuyển thành phó từ: Adj `+` ly `->` Adv

`@` Lưu ý còn có một vài trường hợp đặc biệt khác như:

`-` Giữ nguyên tính từ khi chuyển sang trạng từ như:

`+` Fast (adj) `->` Fast (adv) `:` Nhanh, nhanh nhẹn.                          

`+` Hard (adj) `->` Hard (adv) `:` Chăm chỉ, khó khăn.

`+` Early (adj) `->` Early (adv) `:` Sớm.

`+` Right (adj) `->` Right (adv) `:` Đúng.

`+` Wrong (adj) `->` Wrong (adv) `:` Sai.

`+` High (adj) `->` High (adv) `:` Cao.

`+` Late (adj) `->` Late (adv) `:` Muộn.

`-` Đổi từ tính từ sang trạng từ thành một từ hoàn toàn khác:

`+` Good (adj) `->` Well (adv) `:` Tốt, tốt đẹp.

`-` Trạng từ bị biến đổi nghĩa khi có hoặc không có đuôi -ly:

`+` Free `:` Miễn phí `->` Freely `:` Tự do để làm cái gì đó ...

`+` Wide `:` Mở rộng `→`Widely `:` Nhiều nơi ...

`+` Late `:` Trễ `->` Lately `:` Gần đây ...

Lời giải 2 :

$1.$ Peter composes more creatively than Daniel does.

— trạng từ của creative là creatively.

— so sánh hơn → more creatively.

$2.$ Janet plays tennis more successfully than I do.

— trạng từ của successful là successfully.

— so sánh hơn → more successfully.

$3.$ He runs faster than I do.

— trạng từ của fast là fast (lưu ý đọc kĩ).

— so sánh hơn → faster.

$4.$ Mr Tam works more carefully than others do.

— trạng từ của careful là carefully.

— so sánh hơn → more carefully.

$5.$ No cars in the world runs quicklier than Japanese's do.

— trạng từ của quick quickly.

— so sánh hơn → quicklier (lưu ý đọc kĩ).

$6.$ This girl writes more creatively than her sister does.

— trạng từ của creative là creatively.

— so sánh hơn → more creatively.

———————

Các tính từ có trạng từ không đổi:

— early (adj) early (adv): sớm

— high (adj) high (adv): cao

fast (adj) fast (adv): nhanh nhẹn

— hard (adj) → hard (adv): chăm chỉ, khó khăn

late (adj) late (adv): muộn

— light (adj) light (adv): đúng

— wrong (adj) → wrong (adv): sai

Các tính từ có trạng từ khác hoàn toàn:

— good (adj) well (adv): tốt

#$sweetcheese.$

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK