Làm nhanh giúp e với ah, em cảm ơnn
`1,` didn't have `->` haven't
`@` HTHT:
S+ has/have+ V-pp+O
`2,` had `->` had had
`@` Notice (that) + clause : Chú ý rằng/ để ý rằng/ nhận thấy rằng ...
`@` QKHT:
S+ had+V-pp +O
`->` Diễn tả hành động quá khứ này xảy ra và hoàn thành xong trước hành động quá khứ khác.
`3,` has watched `->` had watched
`@` Cấu trúc câu tường thuật dạng câu kể:
S + say(s)/said hoặc tell/told + (that) + S + V-lùi thì
`***` Lùi thì: QKĐ `->` QKHT
`4,` had working `->` had worked
`@` QKHT:
S+ had+V-pp +O
`->` Diễn tả hành động quá khứ này xảy ra và hoàn thành xong trước hành động quá khứ khác.
`5,` run `->` running
`@` HTHTTD:
(+) S+ has/have+ been + V-ing +O
`6,` had been hearing `->` have heard
`@` HTHT:
S+ has/have+ V-pp+O
`7,` had made `->` made
`@` After + QKHT, QKĐ
`->` Diễn tả hành động quá khứ này xảy ra và hoàn thành xong trước hành động quá khứ khác. Hành động xảy ra trước chia QKHT, hành động xảy ra sau chia QKĐ
`@` QKĐ:
S+ V2/V-ed+O
`@` QKHT:
S+ had+ V-pp+O
`8,` had left `->` left
`@` Before + QKĐ, QKHT
`->` Diễn tả hành động quá khứ này xảy ra và hoàn thành xong trước hành động quá khứ khác. Hành động xảy ra trước chia QKHT, hành động xảy ra sau chia QKĐ
1. didn't have `->` haven't
`->` HTHT: S + have/has + (not) + VpII + O
2. had `->` had had
`->` Hành động "nhận thấy" xảy ra sau khi hành động "được nhấn thấy" → hành động "được nhận thấy" phải chia QKHT (diễn tả một hành động xảy ra và kết thúc trước một hành động trong quá khứ"
`->` QKHT: S + had + VpII + O
`->` When + S + V2, S + V2: Khi....
3. has `->` had
`->` Câu gián tiếp (Câu kể): S + said/told + (that) + S + V-lùi thì
`->` HTHT `->` QKHT
4. working `->` worked
`->` QKHT diễn tả một hành động xảy ra và kết thúc trước một hành động khác trong quá khứ
`->` QKHT: S + had + VpII
5. run `->` running
`->` HTHTTD diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại (nhấn mạnh tính liên tục)
`->` HTHTTD: S + have/has + been + V-ing
6. had `->` has
`->` before đứng ở cuối câu `->` HTHTTD
`->` HTHTTD: S + have/has + been + V-ing
7. had made `->` made
`->` After + S + had + VpII, S + V2 + O
8. had left `->` left
`->` Before + S + V2, S + had + VpII
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!
Copyright © 2024 Giai BT SGK