Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 Ex4. Write complete sentences using the given words and phrases. 1. Many houses/collapse / in/landslide / last week /. 2....
Câu hỏi :

giúp mình bài này vs mình đang cần gấp

image

Ex4. Write complete sentences using the given words and phrases. 1. Many houses/collapse / in/landslide / last week /. 2. they / watch TV / when / their li

Lời giải 1 :

`\color{#145277}{N}\color{#246483}{a}\color{#34768F} {e}\color{#44889B}{u}\color{#539AA7}{n}`

`1.` Many houses collapsed in the landslide last week.

`-` DHNB : last week

`-` Thì QKĐ : S + V2/ed 

`-` collapse (v) : sụp đổ

`2.` Were they watching TV when their living room started trembling last night?

`-` DHNB : last night

`-` QKTD + WHEN + QKĐ `-` `1` HĐ đang diễn ra (QKTD) bị `1` HĐ khác xen vào (QKĐ)

`3.` Fog and rain are common in mountainous regions near the border.

`-` Fog and rain : DT số nhiều `->` are 

`-` mountainous regions : những vùng núi

`-` be common `=` popular : phổ biến

`4.` He died while trying to rescue his wife and children from the flooded area.

`-` QKĐ + WHILE + V_ing : việc gì xảy ra trong khi làm gì

`-` rescue s.o from sth : cứu ai khỏi cái gì

`5.` It is difficult to accurately predict when eartquakes happen.

`-` It is + adj + (for O) + to V : cái gì như thế nào ...

`-` predict : dự đoán

`6.` You should have an emergency kit at home to use in an event of emergency.

`-` should + V_bare : nên làm gì

Lời giải 2 :

`1)` Many houses collapsed in the landslide last week.

`->` last week `=>` QKĐ (S + V-qk + ...)

`->` collapse (v): sụp đổ

`->` landslide (n): sạt lở đất

`2)` Were they watching TV when their living room started trembling last night?

`->` HĐ xem TV bị xem bởi HĐ phòng khách rung lắc `=>` HTHT `+` QKĐ (do có last night)

`->` Was/Were + S + V-ing + when + S + V-qk ... ?

`3)` Fog and rain are common in mountainous regions near the border.

`->` fog and rain là số nhiều `=>` are

`->` be common: phổ biến; fact `=>` HTĐ (S + be + ...)

`->` be near sth: ở gần cái gì

`4)` He died while trying to rescue his wife and children from the flooded area.

`->` S + V-qk + ...

`->` while V-ing: trong khi làm gì

`->` rescue sb from sth: giải cứu ai khỏi cái gì

`5)` It is difficult to accurately predict when eartquakes happen.

`->` It is + adj/adv + to V-inf: làm gì như nào

`->` predict sth: dự đoán cái gì

`6)` You should have an emergency kit at home to use in an event of emergency.

`->` should V-inf: nên làm gì

`->` emergency kit (n): bộ cấp cứu

`-`

@magnetic

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK