Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 45. My brother (not live). (live)_ in London; he in Manchester. 46. Now Mr. Long (design) _his dream house. 47....
Câu hỏi :

Đừng xoá nữa nhaaaaa

image

45. My brother (not live). (live)_ in London; he in Manchester. 46. Now Mr. Long (design) _his dream house. 47. He (like)_ APPLES, but he (not like). _bana

Lời giải 1 :

45 doesn't live - lives

46 is designing

47 likes - doesn't like

48 Does - like

49 have

50 swim - swim

51 is reading

52 like

53 does - live

54 climb

----------

`***` Hiện tại đơn

`-` Với tobe

`(+)` S + am/is/are

`(-)` S + am/is/are + not

`(?)` (Wh) + Am/Is/Are + S?

`->` I + am

`->` He, she, it, N số ít + is

`->` You, we, they, N số nhiều + are

`-` Với động từ thường

`(+)` S + V(s/es)

`(-)` S + do/does + not + V

`(?)` (Wh) + Do/Does + S + V?

`->` I, you, we, they, N số nhiều + Vinf

`->` He, she, it, N số ít + Vs/es 

`->` I, you, we, they, N số nhiều + do

`->` He, she, it, N số ít + does

`->` DHNB: trạng từ chỉ tần suất (always, sometimes, usually, often, hardly ever, never,...), every + khoảng thời gian, once/twice/three times/... + a + day/week/month/...

`-` Dùng để diễn tả:

`+` Quy luật thiên nhiên, sự thật hiển nhiên.

`+` Lịch trình tàu, xe, máy bay,...

`+` Hành động thường xuyên diễn ra ở thời điểm hiện tại.

`+` Một sở thích 

...

`***` Hiện tại tiếp diễn

`(+)` S + am/is/are + Ving

`(-)` S + am/is/are + not + Ving

`(?)` (Wh) + Am/Is/Are + S + Ving?

`->` DHNB: now, right now, at the moment, at present, at this time, It's + giờ, V!, please,... 

`***` Cấu trúc khác

- S + can + V: có thể làm gì

- S + can't + V: không thể làm gì

Lời giải 2 :

`45` .doesn't live , lives

`46` .is designing 

`47` .likes , doesn't like

`48` .does she like

`49` .have

`50` .swim , swim 

`->` can `+` V-inf : có thể làm gì

`51` .is reading

`52` .like

`53` .does - live

`54` .climb

----------------------------------------------------------

`=>` cách dùng HTĐ:

`-` diễn tả 1 thói quen , hành động có  tính lặp đi lặp lại

`-` chỉ sự thật hiển nhiên , chân lí

`-` nói về một lịch trình chương trình, thời gian biểu 

`=>` cấu trúc HTĐ 

`-` với tobe : 

`(+)` S `+` am/are/is `+` N/Adj

`(-)` S `+` am/are/is `+` not `+` N/Adj

`(?)` Am/are/is `+`  S `+` N/Adj

`-` I `+` am 

`-` You/we/they/danh từ đếm được số nhiều `+` are

`-` He/she/it/danh từ đếm được số ít/danh từ không đếm được `+` is 

`-` với động từ thường :

`(+)` S `+` V(s/es)

`(-)` S `+` do/does `+` not `+` V-inf 

`(?)` Do/does `+` S `+` V-inf 

`-`  I/you/we/they/danh từ đếm được số nhiều `+` V-inf

`-` He/she/it/danh từ đếm được số ít/danh từ không đếm được `+` V-s/es

`DHNB`:
`-` trạng từ tần suất : always , sometimes, usually ,never ...

`-` daily/weekly/monthly ...

`-` every day/week/month ...

`-` once/twice/three....times a day/week/month ... 

`=>` cấu trúc hiện tại tiếp diễn:

`(+)` S `+` am/are/is `+` V-ing 

`(-)` S `+` am/are/is `+` not `+` V-ing 

`(?)` Am/are/is `+` S `+` V-ing 

`-` I `+` am

`-` He/she/it/danh từ không đếm được/danh từ đếm được số ít `+` is

`-` You/we/they/danh từ số nhiều `+` are

`DHNB`:

`-` một số trạng từ : at present , at the moment , now , right now ...

`-` một số động từ : look! , watch out! , listen ! ...

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK