Đừng xoá nữa nhaaaaa
45 doesn't live - lives
46 is designing
47 likes - doesn't like
48 Does - like
49 have
50 swim - swim
51 is reading
52 like
53 does - live
54 climb
----------
`***` Hiện tại đơn
`-` Với tobe
`(+)` S + am/is/are
`(-)` S + am/is/are + not
`(?)` (Wh) + Am/Is/Are + S?
`->` I + am
`->` He, she, it, N số ít + is
`->` You, we, they, N số nhiều + are
`-` Với động từ thường
`(+)` S + V(s/es)
`(-)` S + do/does + not + V
`(?)` (Wh) + Do/Does + S + V?
`->` I, you, we, they, N số nhiều + Vinf
`->` He, she, it, N số ít + Vs/es
`->` I, you, we, they, N số nhiều + do
`->` He, she, it, N số ít + does
`->` DHNB: trạng từ chỉ tần suất (always, sometimes, usually, often, hardly ever, never,...), every + khoảng thời gian, once/twice/three times/... + a + day/week/month/...
`-` Dùng để diễn tả:
`+` Quy luật thiên nhiên, sự thật hiển nhiên.
`+` Lịch trình tàu, xe, máy bay,...
`+` Hành động thường xuyên diễn ra ở thời điểm hiện tại.
`+` Một sở thích
...
`***` Hiện tại tiếp diễn
`(+)` S + am/is/are + Ving
`(-)` S + am/is/are + not + Ving
`(?)` (Wh) + Am/Is/Are + S + Ving?
`->` DHNB: now, right now, at the moment, at present, at this time, It's + giờ, V!, please,...
`***` Cấu trúc khác
- S + can + V: có thể làm gì
- S + can't + V: không thể làm gì
`45` .doesn't live , lives
`46` .is designing
`47` .likes , doesn't like
`48` .does she like
`49` .have
`50` .swim , swim
`->` can `+` V-inf : có thể làm gì
`51` .is reading
`52` .like
`53` .does - live
`54` .climb
----------------------------------------------------------
`=>` cách dùng HTĐ:
`-` diễn tả 1 thói quen , hành động có tính lặp đi lặp lại
`-` chỉ sự thật hiển nhiên , chân lí
`-` nói về một lịch trình chương trình, thời gian biểu
`=>` cấu trúc HTĐ
`-` với tobe :
`(+)` S `+` am/are/is `+` N/Adj
`(-)` S `+` am/are/is `+` not `+` N/Adj
`(?)` Am/are/is `+` S `+` N/Adj
`-` I `+` am
`-` You/we/they/danh từ đếm được số nhiều `+` are
`-` He/she/it/danh từ đếm được số ít/danh từ không đếm được `+` is
`-` với động từ thường :
`(+)` S `+` V(s/es)
`(-)` S `+` do/does `+` not `+` V-inf
`(?)` Do/does `+` S `+` V-inf
`-` I/you/we/they/danh từ đếm được số nhiều `+` V-inf
`-` He/she/it/danh từ đếm được số ít/danh từ không đếm được `+` V-s/es
`DHNB`:
`-` trạng từ tần suất : always , sometimes, usually ,never ...
`-` daily/weekly/monthly ...
`-` every day/week/month ...
`-` once/twice/three....times a day/week/month ...
`=>` cấu trúc hiện tại tiếp diễn:
`(+)` S `+` am/are/is `+` V-ing
`(-)` S `+` am/are/is `+` not `+` V-ing
`(?)` Am/are/is `+` S `+` V-ing
`-` I `+` am
`-` He/she/it/danh từ không đếm được/danh từ đếm được số ít `+` is
`-` You/we/they/danh từ số nhiều `+` are
`DHNB`:
`-` một số trạng từ : at present , at the moment , now , right now ...
`-` một số động từ : look! , watch out! , listen ! ...
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!
Copyright © 2024 Giai BT SGK