Em ddang cần gấp ạ
`color{aqua}{\text{_Lunarzy}}`
`17` tells .
`18` are .
`19` Does he watch .
`20` does she do .
`21` is .
`22` is .
`23` go .
`24` go .
`25` goes .
`26` likes `-` don't like .
`27` likes `-` doesn't like .
`28` love `-` don't love .
`29` go `-` am going .
`30` are you waiting `-` am not waiting .
`31` gets `-` brushes .
`32` doesn't live `-` rents .
`33` do ... go .
`34` is `-` is listening .
$\text{---Thì Hiện Tại Đơn---}$ :
`+` Form :
`*` Tobe :
`(+)` S + is/am/are + O .
`(-)` S + is/am/are + not + O .
`(?)` Is/am/are + S + O `?`
`*` Động từ thường :
`(+)` S + V(s,es) + O .
`(-)` S + do/does + not + V-inf + O .
`(?)` Do/does + S + V-inf + O `?`
`-------------`
`@` Dùng tobe ''is'' cho các chủ ngữ câu là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít .
`@` Dùng tobe ''am'' cho duy nhất chủ ngữ ''I'' .
`@` Dùng tobe ''are'' cho chủ ngữ số nhiều .
`-------------`
`@` Thêm ''s,es'' khi chủ ngữ câu là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít `(` he , she , it , ... `)` .
`@` Giữ nguyên không chia ''s,es'' khi chủ ngữ câu là chủ ngữ ''I'' , ''you'' và chủ ngữ ngôi số nhiều `(` we , they , ... `)` .
`+` Cách dùng :
`-` Diễn tả thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại .
`-` Diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên .
`-` Diễn tả sự việc xảy ra theo thời gian biểu cụ thể .
`-` Dùng trong câu điều kiện loại `1` , mệnh đề chứa ''If'' .
17 tells
19 are
19 Does - watch
20 does - do
21 is
22 is
23 go
24 go
25 goes
26 likes - don't like
27 likes - doesn't like
28 love - don't love
29 go - am going
30 are - waiting - am waiting
31 gets - brushes
32 doesn't live - rents
----------
`***` Hiện tại đơn
`-` Với tobe
`(+)` S + am/is/are
`(-)` S + am/is/are + not
`(?)` (Wh) + Am/Is/Are + S?
`->` I + am
`->` He, she, it, N số ít + is
`->` You, we, they, N số nhiều + are
`-` Với động từ thường
`(+)` S + V(s/es)
`(-)` S + do/does + not + V
`(?)` (Wh) + Do/Does + S + V?
`->` I, you, we, they, N số nhiều + Vinf
`->` He, she, it, N số ít + Vs/es
`->` I, you, we, they, N số nhiều + do
`->` He, she, it, N số ít + does
`->` DHNB: trạng từ chỉ tần suất (always, sometimes, usually, often, hardly ever, never,...), every + khoảng thời gian, once/twice/three times/... + a + day/week/month/...
`-` Dùng để diễn tả:
`+` Quy luật thiên nhiên, sự thật hiển nhiên.
`+` Lịch trình tàu, xe, máy bay,...
`+` Hành động thường xuyên diễn ra ở thời điểm hiện tại.
`+` Một sở thích
...
`***` Hiện tại tiếp diễn
`(+)` S + am/is/are + Ving
`(-)` S + am/is/are + not + Ving
`(?)` (Wh) + Am/Is/Are + S + Ving?
`->` DHNB: now, right now, at the moment, at present, at this time, It's + giờ, V!, please,...
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!
Copyright © 2024 Giai BT SGK