Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Chia động từ trong ngoặc -ai không hiểu thì nói mình nhé hứa làm hết tờ đề là 5s+ CLHN1....
Câu hỏi :

Chia động từ trong ngoặc

-ai không hiểu thì nói mình nhé

hứa làm hết tờ đề là 5s+ CLHN

image

Chia động từ trong ngoặc -ai không hiểu thì nói mình nhé hứa làm hết tờ đề là 5s+ CLHN1. Where is your mother? - She is in the kitchen. She (cook). Cooking...

Lời giải 1 :

1 is cooking

2 Does - go

3 is sleeping

4 isn't - doesn't want

5 is flying - is landing

6 will feel

7 will have - to come

8 am

9 are

10 is coming

11 watches

12 are playing

13 are seeing

14 is watching

16 does - do

17 writes

18 will stay

19 is still doing - finishes

20 meet - go

21 rises - sets

22 isn't working

23 will visit

24 eat

25 help - is cleaning

27 don't we go

28 is - to eat

29 don't like

30 is - works

31 will visit

32 are you doing - am doing

33 is

----------

`***` Hiện tại đơn

`-` Với tobe

`(+)` S + am/is/are

`(-)` S + am/is/are + not

`(?)` (Wh) + Am/Is/Are + S?

`->` I + am

`->` He, she, it, N số ít + is

`->` You, we, they, N số nhiều + are

`-` Với động từ thường

`(+)` S + V(s/es)

`(-)` S + do/does + not + V

`(?)` (Wh) + Do/Does + S + V?

`->` I, you, we, they, N số nhiều + Vinf

`->` He, she, it, N số ít + Vs/es 

`->` I, you, we, they, N số nhiều + do

`->` He, she, it, N số ít + does

`->` DHNB: trạng từ chỉ tần suất (always, sometimes, usually, often, hardly ever, never,...), every + khoảng thời gian, once/twice/three times/... + a + day/week/month/...

`-` Dùng để diễn tả:

`+` Quy luật thiên nhiên, sự thật hiển nhiên.

`+` Lịch trình tàu, xe, máy bay,...

`+` Hành động thường xuyên diễn ra ở thời điểm hiện tại.

`+` Một sở thích 

...

`***` Hiện tại tiếp diễn

`(+)` S + am/is/are + Ving

`(-)` S + am/is/are + not + Ving

`(?)` (Wh) + Am/Is/Are + S + Ving?

`->` DHNB: now, right now, at the moment, at present, at this time, It's + giờ, V!, please,... 

 `***` Tương lai đơn

`(+)` S + will + V

`(-)` S + won't + V

`(?)` (Wh) + Will + S + V?

`->` DHNB: in the future, tomorrow, this + mốc thời gian, next + mốc thời gian, in + khoảng thời gian, in + mốc thời gian, soon, wish, hope, expect, probably, think, believe, suppose, maybe,...

`***` Các cấu trúc khác

`-` S + would like + to V: muốn làm gì

`-` S + must + V: phải làm gì

`-` Let's + V: Hãy cùng...

`-` Why don't we + V?: Tại sao chúng ta không...? 

`-` There is + a/an + N số ít/ N không đếm được  

Lời giải 2 :

`color{aqua}{\text{_Lunarzy}}`

`1` is cooking .

`2` Does `-` go .

`3` is sleeping .

`4` isn't `-` doesn't want .

`5` is flying `-` is landing .

`6` will feel .

`7` will have `-` to come .

`8` am .

`9` are .

`10` is coming .

`11` watches .

`12` are playing .

`13` are seeing .

`14` is watching .

`16` does - do .

`17` writes .

`18` will stay .

`19` is still doing `-` finishes .

`20` meet `-` go .

`21` rises `-` sets .

`22` isn't working .

`23` will visit .

`24` eat .

`25` help `-` is cleaning .

`27` don't we go .

`28` is `-` to eat .

`29` don't like .

`30` is `-` works .

`31` will visit .

`32` are you doing `-` am doing .

`33` is .

$\text{---Thì Hiện Tại Đơn---}$ :

`+` Form :

          `*` Tobe : 

`(+)` S + is/am/are + O .

`(-)` S + is/am/are + not + O .

`(?)` Is/am/are + S + O `?`

          `*` Động từ thường :

`(+)` S + V(s,es) + O .

`(-)` S + do/does + not + V-inf + O .

`(?)` Do/does + S + V-inf + O `?`

`-------------`

`@` Dùng tobe ''is'' cho các chủ ngữ câu là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít .

`@` Dùng tobe ''am'' cho duy nhất chủ ngữ ''I'' .

`@` Dùng tobe ''are'' cho chủ ngữ số nhiều .

`-------------`

`@` Thêm ''s,es'' khi chủ ngữ câu là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít `(` he , she , it , ... `)` .

`@` Giữ nguyên không chia ''s,es'' khi chủ ngữ câu là chủ ngữ ''I'' , ''you'' và chủ ngữ ngôi số nhiều `(` we , they , ... `)` .

`+` Cách dùng :

`-` Diễn tả thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại .

`-` Diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên .

`-` Diễn tả sự việc xảy ra theo thời gian biểu cụ thể .

`-` Dùng trong câu điều kiện loại `1` , mệnh đề chứa ''If'' .

`@` Hiện tại tiếp diễn .

`(+)` S + is/am/are + V-ing + O .

`(-)` S + is/am/are + not + V-ing + O .

`(?)` Is/am/are + S + V-ing + O `?`

`@` Tương lai đơn .

`(+)` S + will + V-inf + O .

`(-)` S + won't + V-inf + O .

`(?)` Will + S + V_inf + O `?`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK