Chia động từ trong ngoặc
-ai không hiểu thì nói mình nhé
hứa làm hết tờ đề là 5s+ CLHN
1 is cooking
2 Does - go
3 is sleeping
4 isn't - doesn't want
5 is flying - is landing
6 will feel
7 will have - to come
8 am
9 are
10 is coming
11 watches
12 are playing
13 are seeing
14 is watching
16 does - do
17 writes
18 will stay
19 is still doing - finishes
20 meet - go
21 rises - sets
22 isn't working
23 will visit
24 eat
25 help - is cleaning
27 don't we go
28 is - to eat
29 don't like
30 is - works
31 will visit
32 are you doing - am doing
33 is
----------
`***` Hiện tại đơn
`-` Với tobe
`(+)` S + am/is/are
`(-)` S + am/is/are + not
`(?)` (Wh) + Am/Is/Are + S?
`->` I + am
`->` He, she, it, N số ít + is
`->` You, we, they, N số nhiều + are
`-` Với động từ thường
`(+)` S + V(s/es)
`(-)` S + do/does + not + V
`(?)` (Wh) + Do/Does + S + V?
`->` I, you, we, they, N số nhiều + Vinf
`->` He, she, it, N số ít + Vs/es
`->` I, you, we, they, N số nhiều + do
`->` He, she, it, N số ít + does
`->` DHNB: trạng từ chỉ tần suất (always, sometimes, usually, often, hardly ever, never,...), every + khoảng thời gian, once/twice/three times/... + a + day/week/month/...
`-` Dùng để diễn tả:
`+` Quy luật thiên nhiên, sự thật hiển nhiên.
`+` Lịch trình tàu, xe, máy bay,...
`+` Hành động thường xuyên diễn ra ở thời điểm hiện tại.
`+` Một sở thích
...
`***` Hiện tại tiếp diễn
`(+)` S + am/is/are + Ving
`(-)` S + am/is/are + not + Ving
`(?)` (Wh) + Am/Is/Are + S + Ving?
`->` DHNB: now, right now, at the moment, at present, at this time, It's + giờ, V!, please,...
`***` Tương lai đơn
`(+)` S + will + V
`(-)` S + won't + V
`(?)` (Wh) + Will + S + V?
`->` DHNB: in the future, tomorrow, this + mốc thời gian, next + mốc thời gian, in + khoảng thời gian, in + mốc thời gian, soon, wish, hope, expect, probably, think, believe, suppose, maybe,...
`***` Các cấu trúc khác
`-` S + would like + to V: muốn làm gì
`-` S + must + V: phải làm gì
`-` Let's + V: Hãy cùng...
`-` Why don't we + V?: Tại sao chúng ta không...?
`-` There is + a/an + N số ít/ N không đếm được
`color{aqua}{\text{_Lunarzy}}`
`1` is cooking .
`2` Does `-` go .
`3` is sleeping .
`4` isn't `-` doesn't want .
`5` is flying `-` is landing .
`6` will feel .
`7` will have `-` to come .
`8` am .
`9` are .
`10` is coming .
`11` watches .
`12` are playing .
`13` are seeing .
`14` is watching .
`16` does - do .
`17` writes .
`18` will stay .
`19` is still doing `-` finishes .
`20` meet `-` go .
`21` rises `-` sets .
`22` isn't working .
`23` will visit .
`24` eat .
`25` help `-` is cleaning .
`27` don't we go .
`28` is `-` to eat .
`29` don't like .
`30` is `-` works .
`31` will visit .
`32` are you doing `-` am doing .
`33` is .
$\text{---Thì Hiện Tại Đơn---}$ :
`+` Form :
`*` Tobe :
`(+)` S + is/am/are + O .
`(-)` S + is/am/are + not + O .
`(?)` Is/am/are + S + O `?`
`*` Động từ thường :
`(+)` S + V(s,es) + O .
`(-)` S + do/does + not + V-inf + O .
`(?)` Do/does + S + V-inf + O `?`
`-------------`
`@` Dùng tobe ''is'' cho các chủ ngữ câu là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít .
`@` Dùng tobe ''am'' cho duy nhất chủ ngữ ''I'' .
`@` Dùng tobe ''are'' cho chủ ngữ số nhiều .
`-------------`
`@` Thêm ''s,es'' khi chủ ngữ câu là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít `(` he , she , it , ... `)` .
`@` Giữ nguyên không chia ''s,es'' khi chủ ngữ câu là chủ ngữ ''I'' , ''you'' và chủ ngữ ngôi số nhiều `(` we , they , ... `)` .
`+` Cách dùng :
`-` Diễn tả thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại .
`-` Diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên .
`-` Diễn tả sự việc xảy ra theo thời gian biểu cụ thể .
`-` Dùng trong câu điều kiện loại `1` , mệnh đề chứa ''If'' .
`@` Hiện tại tiếp diễn .
`(+)` S + is/am/are + V-ing + O .
`(-)` S + is/am/are + not + V-ing + O .
`(?)` Is/am/are + S + V-ing + O `?`
`@` Tương lai đơn .
`(+)` S + will + V-inf + O .
`(-)` S + won't + V-inf + O .
`(?)` Will + S + V_inf + O `?`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2024 Giai BT SGK