Nhanh vs ........................................
Đáp án + Giải thích các bước giải:
`1`. goes
`2`. bought
`3`. am finishing
`4`. Did the Pikes spend
`6`. is reading - reads
`8`. is sleeping
`9`. sets
`10`. goes
`11`. doesn’t rain
`12`. taught
`14`. was
`15`. took
`19`. does
`22`. am having
`23`. did you do
____________________________________________________________________
`@` Cấu trúc thì hiện tại đơn :
`-` Tobe
`+` Khẳng định : S + am/ is/ are + N/ Adj
`+` Phủ định : S + am/ is/ are + not + N/ Adj
`+` Nghi vấn : Am/ Is/ Are + S + N/ Adj?
Trả lời :
Yes, S + am/ is/ are.
No, S + am/ is/ are + not.
`-` Động từ thường :
`+` Khẳng định : S + V(s/ es) +…
`+` Phủ định : S + do/ does + not + V(nguyên mẫu) +…
`+` Nghi vấn : Do/ Does + S + V(nguyên mẫu) +…?
Trả lời :
Yes, S + do/ does.
No, S + do/ does + not.
`+` Câu hỏi WH- question : WH-word + am/ is/ are + S +…?
Trả lời :
S + am/ is/ are (+ not) +…
`@` Cấu trúc thì quá khứ đơn :
`-` Tobe
`+` Khẳng định : S + was/ were + O.
`+` Phủ định : S + was/ were not + O.
`+` Nghi vấn : Was/Were + S + N/Adj?
Trả lời :
Yes, S + was/were
No, S + wasn’t/weren’t.
`-` Động từ thường
`+` Khẳng định : S + V(ed) + O.
`+` Phủ định : S + didn’t + V(bare) + O.
`+` Nghi vấn : Did + S + V(bare) + O ?
Trả lời :
Yes, S + did
No, S + didn’t.
`+` Câu hỏi WH- question : WH-word + did + S + (not) + V (nguyên mẫu)?
Trả lời :
S + V-ed +…
`@` Thì hiện tại tiếp diễn :
`+` Khẳng định : S + am/is/are + V-ing
`+` Phủ định : S + am/is/are not +V-ing
`+` Nghi vấn : Am/Is/Are + S + V-ing?
`+` Câu hỏi Wh- question :
When/Where/Why/What/How/... + am/is/are + S + V-ing?
`@` I / You / We / They / N ( số nhiều ) + don't / do not
`@` He / She / It / N ( số ít ) + doesn't / does not
CHÚC BẠN HỌC TỐT!~
`-` Thì hiện tại đơn :
Động từ thường :
( + ) S + V ( es / s )
( - ) S + don't / doesn't + V-inf
( ? ) Do / Does + S + V-inf ?
Động từ tobe :
( + ) S + am / is / are + ...
( - ) S + am / is / are + not + ....
( ? ) Am / Is / Are + S + ... ?
`-` Thì hiện tại tiếp diễn :
( + ) S + am / is / are + V-ing
( - ) S + am / is / are + not + V-ing
( ? ) Am / Is / Are + S + V-ing ?
`-` Thì quá khứ đơn :
Động từ thường :
( + ) S + V ed / V qkd
( - ) S + didn't + V-inf
( ? ) Did + S + V-inf ?
Động từ tobe :
( + ) S + was / were + ...
( - ) S + was / were + not + ...
( ? ) Was / Were + S + ... ?
_ _ __ _ _ _ _ _ _ __ _ _ __ _ _ __ _
`1` ) goes
`2` ) bought
`3` ) am finishing
`4` ) Did the Pikes spend
`6` ) is reading `-` reads
`8` ) is sleeping
`9` ) sets
`10` ) goes
`11` ) doesn't rain
`12` ) taught
`14` ) was
`15` ) took
`19` ) does
`22` ) am having
`23` ) did you do
@vibimaibeng .
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!
Copyright © 2024 Giai BT SGK