chia động từ ở thời Quá khứ đơn giản hoặc Quá khứ tiếp diễn:
1 was watching
2 saw
3 phoned
4 was talking
6 fell
7 drinking
8 started
9 dropped
10 was broken
11 was cleaning
12 cut
---------
`***` Quá khứ đơn
`-` Với tobe
`(+)` S + was/were
`(-)` S + was/were + not
`(?)` (Wh) + Was/Were + S?
`-` Với động từ thường
`(+)` S + V2/ed
`(-)` S + didn't + V
`(?)` (Wh) + Did + S + V?
`->` DHNB: yesterday, this morning, in the past, last + mốc thời gian, khoảng thời gian + ago, in + năm trong quá khứ,...
`***` Quá khứ tiếp diễn
`(+)` S + was/were + Ving
`(-)` S + was/were + not + Ving
`(?)` (Wh) + Was/Were + S + Ving?
`->` DHNB: at this time + thời gian trong quá khứ, at + giờ + thời gian trong quá khứ,.....
`-` When QKĐ, QKTD
`-` When QKTD, QKĐ
`-` While QKTD, QKĐ
`=>` Diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ thì bị hành động khác xen vào.
` 1`. was watching
` 2`. saw
` 3`. phoned
` 4`. was talking
` 5`. felt
` 6`. went
` 7`. was drinking
` 8`. started
` 9`. dropped
` 10`. broke
` 11`. was cleaning
` 12`. cut
` ---------`
` @` Quá khứ đơn
` (+)` S + V-ed/V2 + ...
` (-)` S + didn't + V-inf + ...
` (?)` Did + S + V-inf + ...?
` @` Quá khứ tiếp diễn
` (+)` S + was/were + v-ing +...
` (-)` S + was/were + not + V-ing + ...
` (?)` Was/were + S + V-ing + ...?
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2024 Giai BT SGK