Chia động từ trong ngoặc:
`1,` We (learn) English on Mondays for more than two months
`2,` We (wait) for two hours when the last bus arrived
`3,` They (live) London for `2` years and then they (move) to Paris
`4,` When the clock strikes 9 o'clock, we (learn) English for two hours
`5,` I am sorry for what I (do)
`6,` I'd sooner the Vietnamese goalkeeper (be) more careful in the way he (catch) the ball last night
`7,` He resented (keep) (waiting)
`8,` What time the plane (take) off tonight?
1. have learnt (for + khoảng thời gian = HTHT)
2. have waited
3. have lived - have moved
4. have learned
5. have done (đã xảy ra trong quá khứ, ảnh hưởng đến hiện tại = HTHT)
6. was - caught (last night = QKĐ)
7. keeping - waiting
- resent + V-ing: tức giận, bực tức vì điều gì
- keep + V-ing: tiếp tục làm gì
8. does the plane take
- Lịch trình cụ thể = HTĐ
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2024 Giai BT SGK