Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Exercise 6. Choose the word which best fits each gap.       Breakfast is the (1) ______ important meal of the day....
Câu hỏi :

Exercise 6. Choose the word which best fits each gap.

      Breakfast is the (1) ______ important meal of the day. It provides the nutrients your body needs for good health, the calories it needs for (2) ______ and helps to maintain your blood sugar level. Studies have shown that people who don’t have breakfast have a low blood sugar level and are often slow, tired, hungry and (3) ______ to concentrate. Surprisingly, breakfast actually plays a part in weight control. It's easier to (4) ______ weight if you eat in the morning rather than later in the day. Dividing the day’s calories (5) ______ three meals helps take-off weight more efficiently than (6) ______ breakfast and having two larger meals a day does.

  1. A. healthy B. tasty                                 C. main                                D. most
  2. A. strength B. power                              C. energy                             D. effort
  3. A. able B. enable                              C. unable                             D. capable
  4. A. lose B. put                                   C. gain                                 D. drop
  5. A. in B. into                                   C. up                                    D. for
  6. A. skipping B. making                             C. buying                             D. serving

 

Lời giải 1 :

1. D 

* So sánh nhất với tính từ dài vần : S + be + the most + adj dài vần 

2. C 

* energy (n) : năng lượng 

3. A 

* be able to + V-inf  : có thể làm gì 

4. C 

* gain weight = put on weight : tăng cân 

5. in 

* meal (n) : bữa ăn 

6. A 

* skip (v) : bỏ 

* Sau giới từ là động từ thêm ing 

------- Chúc bạn học tốt %_% -----------

Lời giải 2 :

`1,` D

- Có mạo từ "the" và dựa vào nghĩa -> Dùng so sánh nhất

- SSN - Tính từ dài : S + be + the + most adj + (N) ...

- Bữa sáng là bữa ăn quan trọng nhất trong ngày

`2,` C

- strength (n) : sức mạnh

- power (n) : quyền lực

- effort (n) : cố gắng

- energy (n) : năng lượng

- Dựa vào nghĩa, đáp án C hợp lý nhất

- Nó cung cấp các chất dinh dưỡng mà cơ thể bạn cần để có sức khỏe tốt, lượng calo cần thiết để cung cấp năng lượng và giúp duy trì lượng đường trong máu của bạn

`3,` C

- unable to do sth : không có khả năng làm gì

- Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng những người không ăn sáng có lượng đường trong máu thấp và thường chậm chạp, mệt mỏi, đói và không thể tập trung

`4,` A

- lose weight : giảm cân

- Sẽ dễ dàng giảm cân hơn nếu bạn ăn vào buổi sáng thay vì ăn muộn trong ngày

`5,` D

- divide ... into (phr.v) : chia thành

- Chia lượng calo trong ngày chia thành ba bữa giúp giảm cân hiệu quả hơn việc bỏ bữa sáng và ăn hai bữa lớn hơn mỗi ngày

`6,` A

- skip (v) : bỏ bữa

- Liên từ "and" nối hai vế có điểm tương đồng về mặt ngữ pháp, ngữ nghĩa

- Chia lượng calo trong ngày chia thành ba bữa giúp giảm cân hiệu quả hơn việc bỏ bữa sáng và ăn hai bữa lớn hơn mỗi ngày


Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK