Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 9.4 FILL IN THE GAPS BY PUTTING THE VERBS IN THE CORRECT TENSES Play (play) Ben usually sings (sing) in...
Câu hỏi :

Cho mình hỏi bài này nhé

image

9.4 FILL IN THE GAPS BY PUTTING THE VERBS IN THE CORRECT TENSES Play (play) Ben usually sings (sing) in the school band, but today he is playing (play) the

Lời giải 1 :

4 work - are working

- Từ đầu tiên chia ở hiện tại đơn, dấu hiệu: usually

- Từ thứ hai chia ở hiện tại tiếp diễn, dấu hiệu: tonight

5 is skiing - goes

- Từ đầu tiên chia ở hiện tại tiếp diễn, dấu hiệu: this winter

- Từ thứ hai chia ở hiện tại đơn, dấu hiệu: normally

6 are drinking - have

- Từ đầu tiên chia ở hiện tại tiếp diễn, dấu hiệu: today

- Từ thứ hai chia ở hiện tại đơn, dấu hiệu: often

----------

`***` Hiện tại đơn

`-` Với động từ thường

`(+)` S + V(s/es)

`(-)` S + do/does + not + V

`(?)` (Wh) + Do/Does + S + V?

`->` I, you, we, they, N số nhiều + Vinf

`->` He, she, it, N số ít + Vs/es 

`->` I, you, we, they, N số nhiều + do

`->` He, she, it, N số ít + does

`->` DHNB: trạng từ chỉ tần suất (always, sometimes, usually, often, hardly ever, never,...), every + khoảng thời gian, once/twice/three times/... + a + day/week/month/...

`-` Dùng để diễn tả:

`+` Quy luật thiên nhiên, sự thật hiển nhiên.

`+` Lịch trình tàu, xe, máy bay,...

`+` Hành động thường xuyên diễn ra ở thời điểm hiện tại.

`+` Một sở thích 

...

`***` Hiện tại tiếp diễn

`(+)` S + am/is/are + Ving

`(-)` S + am/is/are + not + Ving

`(?)` (Wh) + Am/Is/Are + S + Ving?

`->` I + am

`->` He, she, it, N số ít + is

`->` You, we, they, N số nhiều + are

`->` DHNB: now, right now, at the moment, at present, at this time, It's + giờ, V!,... 

Lời giải 2 :

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

Công thức : HTĐ

a) V tobe 

(+) S + tobe + O

(-) S + tobe + not + O

(?) Tobe + S + O ?

b) V thường

(+) S + V(s/es) 

(-) S + don't/doesn't + V

(?) Do/Does + S + V ?

DHNB : always , usually , often , sometimes , never , rarely , every + N thời gian ,...

Công thức : HTTD

(+) S + tobe + Ving

(-) S + tobe + not + Ving

(?) Tobe + S + Ving ?

DHNB : at the moment , at the present , at this time , Look! , Listen ! ,...

`1`. play/ are swimming

`2`. are having/ have

`3`. watch/ are having

`4`. work/ are working

`5`. is skiing/ goes

`6`. are drinking/ have

``1`. 

 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK