Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 giúp em với ạ em đang cần gấp bài tập so sánh bổ trợ dạng 2 More><Less em cảm ơn...
Câu hỏi :

giúp em với ạ em đang cần gấp bài tập so sánh bổ trợ dạng 2 More><Less em cảm ơn ạ 5 sao và tim

image

giúp em với ạ em đang cần gấp bài tập so sánh bổ trợ dạng 2 More>&lt;Less em cảm ơn ạ 5 sao và tim16. My dad drives more carefully than my mom. . My mom 17. Th

Lời giải 1 :

`16.` My mom drives less carefully than my dad.

`17.` Last year's festival is less enjoyable than this year's.

`18.` I sing less beautifully than my sister does.

`19.` Their team's performance was not as/so well as ours.

`20.` I am less patient than my cousin is.

`=` I am not as/so patient as my cousin.

`21.` The last problem was less complicated than this one.

`22.` My house is not as/so big as my friend's.

`23.` My last job was less stressful than this job.

`---------------------`

`-` Cấu trúc so sánh hơn với tính từ `/` trạng từ:

`->` S `+` be/V `+` adj/adv-er`/`more + adj/adv `+` than `+` S2

`-` Trong đó có một số cấu trúc đặc biệt trong so sánh hơn cần lưu ý như:

`@` Trong so sánh hơn có thể được nhấn mạnh bằng cách thêm Much/Far/A lot/A bit trước cụm từ so sánh:

`->` S `+` be/V `+` much/far/a lot/a bit `+` adj/adv-er/more + adj/adv `+` S2

`@` Cấu trúc so sánh  kém với tính từ dài:

`->` S `+` be/V `+` less + adj/adv `+` than `+` S2 `+` ...

`-` Cấu trúc so sánh nhất với tính từ `/` trạng từ:

`->` S `+` tobe/V `+` the `+` adj/adv-est/most + adj/adv `+` N `+` in/of 

`-` Cấu trúc so sánh bằng dạng khẳng định:

`->` `(+)` S `+` tobe/V not `+` as `+` adj/adv `+` as `+` N/pronoun 

`-` Cấu trúc so sánh bằng dạng phủ định:

`->` `(-)` S `+` tobe/V not `+` as/so `+` adj/adv `+` as `+` N/pronoun 

`---------------------`

`@` Bên cạnh đó còn có một số lưu ý sau:

`@` Đối với so sánh hơn với trạng từ ta có một số lưu ý sau:

`-` Chú ý với một số trường hợp sau khi chuyển sang so sánh hơn nhất:

`+` Good/Well `->` Better`->`  The best

`+` Bad/Badly `->` Worse`->`  The worst

`+` Far `->` Farther/Futher `->` The farthest/furthest

`+` Little `->` Less `->` The least

`+` Much/Many `->` More `->` The most

`+` Old `->` Older/Elder `->` The oldest/eldest

`-` Bên cạnh đó ta cần lưu ý cách chuyển tính từ sang trạng từ:

`->` Cách chuyển thành phó từ: Adj `+` ly `->` Adv

`@` Lưu ý còn có một vài trường hợp đặc biệt khác như:

`-` Giữ nguyên tính từ khi chuyển sang trạng từ như:

`+` Fast (adj) `->` Fast (adv) `:` Nhanh, nhanh nhẹn.                          

`+` Hard (adj) `->` Hard (adv) `:` Chăm chỉ, khó khăn.

`+` Early (adj) `->` Early (adv) `:` Sớm.

`+` Right (adj) `->` Right (adv) `:` Đúng.

`+` Wrong (adj) `->` Wrong (adv) `:` Sai.

`+` High (adj) `->` High (adv) `:` Cao.

`+` Late (adj) `->` Late (adv) `:` Muộn.

`-` Đổi từ tính từ sang trạng từ thành một từ hoàn toàn khác:

`+` Good (adj) `->` Well (adv) `:` Tốt, tốt đẹp.

`-` Trạng từ bị biến đổi nghĩa khi có hoặc không có đuôi -ly:

`+` Free `:` Miễn phí `->` Freely `:` Tự do để làm cái gì đó ...

`+` Wide `:` Mở rộng `→`Widely `:` Nhiều nơi ...

`+` Late `:` Trễ `->` Lately `:` Gần đây ...

Lời giải 2 :

`A`nswer :

`16.` My mom drives less carefully than my dad.

`17.` Last year's festival was less enjoyable than this year's.

`18.` I sing less beautifully than my sister.

`19.` Their team's performance was worse than ours.

`20.` I am less patient than my cousin.

`21.` The last problem was less complicated than this one.

`22.` My house is smaller than my friend's.

`23.` My last job was less stressful than this one.

$-----------------------$

`-` Cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn:

`->` S `+` to be `+` adj `+` er `+` than `+` N/ Pronoun

`-` Cấu trúc so sánh bằng với tính từ/trạng từ :

`=` S `+` V `+` (not) `+` as `+` (adj/ adv) `+` as

`-` Cấu trúc so sánh hơn với tính từ/trạng từ dài

`->` S `+` V `+` more `+` Adj/Adv `+` than `+` `…`

`-` Cấu trúc so sánh bằng với danh từ

`->` S `+` V `+` the same `+` (N) `+` as `+` `…`

`-` Cấu trúc so sánh nhất với tính từ/trạng từ dài

`->` S `+` V `+` the most `+` Adj/Adv `+` `…`

`-` Cấu trúc so sánh nhất với tính từ/trạng từ ngắn

`->` S `+` V `+` the `+` Adj/Adv `+` -est `+` `…`

`-` Cấu trúc so sánh kém hơn :

`->` S `+` V `+` less `+` danh từ không đếm được `+` than `+` `…`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK