Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 35. I tired. I need a rest. A. is getting B. are getting C. is getting D. am getting 36....
Câu hỏi :

35. I tired. I need a rest.
A. is getting B. are getting C. is getting D. am getting
36. Tim this week. He is on holiday.
A. is not working. B. are working. C. am working. D. works
37. Listen! Sam the piano.
A. are playing B. am playing C. plays D. is playing
38. They a new hotel in the city center.
A. are building B. am building C. is building D. build
39. Look! Somebody in the river.
A. swim B. are swimming C. am swimming D. is swimming
40. The phone .
A. aren't ringing B. isn't ringing C. don’t ringing D. doesn’t ring
41. Mike is playing chess. How long he ?
A. did/play B. is/playing C. has/play D. has/been playing
42. Today is Thursday and she late twice this week. She late yesterday and on 
Monday.
A. is/was B. has been/is C. has been/was D. has been/had been
43. He in the same house since 1975.
A. has lived B. lived C. is living D. had lived
44. We him since he married.
A. didn't see/got B. haven't seen/got C. don't/get D. hadn't seen/got
45. It for two hours and the ground is too wet to play tennis.
A. is raining B. had rained C. has rained D. was raining
46. It's at least a month since Tom.
A. I last seen B. I last see C. I have last seen D. I last saw
47. We almost every lesson in this book so far.
A. Study B. studies C. has studied D. have studied
48. We that television program.
A. never watch B. not never watch C. have never watched D. has never watched
49. Up to then, I such a big fire.
A. have never seen B. had never seen C. never seen D. never see
50. I _____________her since I a student.
A. know/ am B. knew/ was C. have known/ am D. have known/ was

Lời giải 1 :

35 am getting: “I am getting tired” là câu đúng vì “am” đi với “I” và “getting” là dạng hiện tại tiếp diễn.

36 is not working: “Tim is not working this week” là câu đúng vì “is” đi với “Tim” và “not working” là dạng hiện tại tiếp diễn phủ định.

37 is playing: “Sam is playing the piano” là câu đúng vì “is” đi với “Sam” và “playing” là dạng hiện tại tiếp diễn.

38 are building: “They are building a new hotel” là câu đúng vì “are” đi với “they” và “building” là dạng hiện tại tiếp diễn.

39 is swimming: “Somebody is swimming in the river” là câu đúng vì “is” đi với “somebody” và “swimming” là dạng hiện tại tiếp diễn.

40 isn’t ringing: “The phone isn’t ringing” là câu đúng vì “isn’t” là dạng phủ định của “is” và “ringing” là dạng hiện tại tiếp diễn.

41 has/been playing: “How long has he been playing?” là câu đúng vì “has” đi với “he” và “been playing” là dạng hiện tại hoàn thành tiếp diễn.

42 has been/was: “She has been late twice this week” và “She was late yesterday” là câu đúng vì “has been” là hiện tại hoàn thành và “was” là quá khứ đơn.

43 has lived: “He has lived in the same house since 1975” là câu đúng vì “has lived” là hiện tại hoàn thành.

44 haven’t seen/got: “We haven’t seen him since he got married” là câu đúng vì “haven’t seen” là hiện tại hoàn thành phủ định và “got” là quá khứ đơn.

45 has rained: “It has rained for two hours” là câu đúng vì “has rained” là hiện tại hoàn thành.

46 I last saw: “It’s at least a month since I last saw Tom” là câu đúng vì “I last saw” là quá khứ đơn.

47 have studied: “We have studied almost every lesson” là câu đúng vì “have studied” là hiện tại hoàn thành.

48  have never watched: “We have never watched that television program” là câu đúng vì “have never watched” là hiện tại hoàn thành phủ định.

49 had never seen: “I had never seen such a big fire” là câu đúng vì “had never seen” là quá khứ hoàn thành.

50 have known/was: “I have known her since I was a student” là câu đúng vì “have known” là hiện tại hoàn thành và “was” là quá khứ đơn.

Lời giải 2 :

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

Công thức : HTTD

(+) S + tobe + Ving

(-) S + tobe + not + Ving

(?) Tobe + S + Ving ?

DHNB : at the moment  , at present , at this time , Look! , Listen! ,...

Ý nghĩa :

`+` Diễn tả một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói

`+` Diễn tả một hành động đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải ngay tại thời điểm nói

`+` Diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần , đã được lên kế hoạch

`35`. am getting

`36`. is not working

`37`. is playing

`38`. are building

`39`. is swimming

`40`. isn't ringing

`41`. How long is he playing ?

`42`. is/was - DHNB : yesterday ⇒ QKĐ (+) S + Ved/ cột 2

`43`. has lived - DHNB : since ⇒ HTHT (+) S + have/has + V cột 3/ed

`44`. haven't seen - DHNB : since ⇒ HTHT (+) S + haven't/hasn't + V cột 3/ed

`45`. has rained - DHNB : for ⇒ HTHT (+) S + have/has + V cột 3/ed

`46`. I have last seen - DHNB : since ⇒ HTHT

`47`. study - DHNB : every ⇒ HTĐ (+) S + V(s/es)

`48`. never watch - Ý nghĩa : Diễn tả một thói quen ⇒ HTĐ 

`49`. have never seen - DHNB : such ( nghĩa là đến nỗi ) ⇒ HTHT

`50`. have known/was - DHNB : since ⇒ HTHT : Sau "Since" chia QKĐ (+) S + Ved/ cột 2

 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK