Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Chuyển sang phủ định và nghi vấn 1 They are clebrataing his birthday 2 Peter is phoning his friend 3....
Câu hỏi :

Chuyển sang phủ định và nghi vấn

1 They are clebrataing his birthday

2 Peter is phoning his friend

3. He is wearing a green cap

4. They are looking for the key

5. The bus is coming 

6. He is cleaning his teeth

7. I am doing my homework

8. I am talking to you

9. They are dancing at the party

10. She is opening

giúp mik đc ko

Lời giải 1 :

`1.`

`(-)` They aren't celebrataing his birthday.

`(?)` Are they celebrating his birthday `?`

`2.`

`(-)` Peter isn't phoning his friend.

`(?)` Is Peter phoning his friend `?`

`3.`

`(-)` He isn't wearing a green cap.

`(?)` Is he wearing a green cap `?`

`4.`

`(-)` They aren't looking for the key.

`(?)` Are they looking for the key `?`

`5.`

`(-)` The bus isn't coming.

`(?)` Is the bus coming `?`

`6.`

`(-)` He isn't cleaning his teeth.

`(?)` Is he cleaning his teeth `?`

`7.`

`(-)` I am not doing my homework.

`(?)` Are you doing your homework `?`

`8.`

`(-)` I am not talking to you.

`(?)` Are you talking to me `?`

`9.`

`(-)` They aren't dancing at the party.

`(?)` Are they dancing at the party `?`

`10.`

`(-)` She isn't opening.

`(?)` Is she opening `?`

`--------------------`

`-` Cấu trúc thì HTTD:

`(+)` `S + am//is//are + V- i n g`

`(-)` `S + am//is//are + n o t + V- i n g`

`(?)` `Am//Is//Are + S + V- i n g`

`-` Trong đó:

`+` I `+ am`

`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+ is`

`+` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều `+ are`

Lời giải 2 :

$1.$ They are celebrating his birthday.

$(-):$ They are not celebrating his birthday.

$(?):$ Are they celebrating his birthday?

$2.$ Peter is phoning his friend.

$(-):$ Peter is not phoning his friend.

$(?):$ Is Peter phoning his friend?

$3.$ He is wearing a green cap.

$(-):$ He is not wearing a green cap.

$(?):$ Is he wearing a green cap?

$4.$ They are looking for the key.

$(-):$ They are not looking for the key.

$(?):$ Are they looking for the key?

$5.$ The bus is coming.

$(-):$ The bus is not coming.

$(?):$ Is the bus coming?

$6.$ He is cleaning his teeth.

$(-):$ He is not cleaning his teeth.

$(?):$ Is he cleaning his teeth?

$7.$ I am doing my homework

$(-):$ I am not doing my homework

$(?):$ Am I doing my homework? - Are you doing your homework? 

$8.$ I am talking to you.

$(-):$ I am not talking to you.

$(?):$ Am I talking to you? - Are you talking to me?

$9.$ They are dancing at the party.

$(-):$ They are not dancing at the party.

$(?):$ Are they dancing at the party?

$10.$ She is opening.

$(-):$ She is not opening.

$(?):$ Is she opening?

———————

Cấu trúc: Hiện tại tiếp diễn

— (+): S + am/is/are + V_ing + O.

— (-): S + am/is/are + not + V_ing + O.

— (?): (5W1H) + Am/Is/Are + S + V_ing + O?

Tác dụng: diễn tả một hành động đang xảy ra ở thời gian thực.

#$sweetcheese.$

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK