Giúp em với ạ em đang cần gấp
đổi câu trực tiếp sang gián tiếp
1. Tom said: “I want to buy a pocket calculator for my father.”
.............................................................................................................
2. He said to her : “ I can’t find my hat anywhere in this room.”
.............................................................................................................
3. My father said to them : “My secretary is going to finish this job.”
.............................................................................................................
4. They said : “We can’t meet you here either today or tomorrow.”
.............................................................................................................
5. My mother said : “I won’t rain tomorrow.”
.............................................................................................................
Cấu trúc câu tường thuật dạng câu kể:
`-` S + say(s)/said/ tell/told + (that) + S + V- lùi thì
`-` S + said to + O `->` S+ told + O
----------
`1,` Tom said that he wanted to buy a pocket calculator for his father.
`@` Lùi thì: HTĐ `->` QKĐ
`@` Đổi ngôi: I `->` he ; my father `->` his father
`2,` He told her that he couldn't find his hat anywhere in that room.
`@` Lùi thì : can -> could
`@` Đổi ngôi : I `->` he ; my `->` his
`@` this `->` that
`3,` My father told them his secretary was going to finish that job.
`@` Lùi thì : is going to `->` was going to
`@` Đổi ngôi : my `->` his
`@` this `->` that
`4,` They said that they couldn't meet me there either that day or the next day.
`@` Lùi thì : can `->` could
`@` Đổi ngôi : we `->` they ; you `->` me
`@` Đổi trạng từ chỉ nơi chốn : here `->` there
`@` Đổi trạng từ chỉ thời gian :
today `->` that day ; tomorrow `->` the next day
`5,` My mother said that she wouldn't rain the next day.
`@` Lùi thì : won't `->` wouldn't
`@` Đổi ngôi : I `->` she
`@` Đổi trạng từ chỉ thời gian : tomorrow `->` the next day
`1,` Tom said that he wanted to buy a pocket calculator for his father
- Lùi thì : HTĐ -> QKĐ
- Đổi ngôi : I -> he ; my -> his
`2,` He told her that he couldn't find his hat anywhere in that room
- Lùi thì : can -> could
- Đổi ngôi : I -> he ; my -> his
- this -> that
`3,` My father told them his secretary was going to finish that job
- Lùi thì : be going to -> was/were going to
- Đổi ngôi : my -> his
- this -> that
`4,` They said that they couldn't meet me there either that day or the next day
- Lùi thì : can -> could
- Đổi ngôi : we -> they ; you -> me
- Đổi nơi chốn : here -> there
- Đổi thời gian : today -> that day ; tomorrow -> the next day
`5,` My mother said that she wouldn't rain the next day
- Lùi thì : won't -> wouldn't
- Đổi ngôi : I -> she
- Đổi thời gian : tomorrow -> the next day
____________________________________
`@` GT - Câu kể
-> S + said/told + (that) + S + V(lùi thì/đổi ngôi)
* said to sb -> told sb
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2024 Giai BT SGK