Làm giúp e bài 8 ♥️🫰
`1` Are there many trees in the park?
`=>`many + N đếm đc số nhiều
`2` The house is next to the bank
`=>`next to: bên cạnh
`3`There is a big garden behind my house.
`4` How many student are there in Lan's school ?
`5` Is there a small yard in front of your house?
`6` My aunt lives near there .
`=>` S + live + O ... : Ai đó sống ở đâu ...
`7` I put the bag under my bed .
`=>` S + put + sth + O ... : Ai đó đặt thứ nào như thế nào ...
`8` There's a big bookshelf in my bedroom.
`=>` a: dùng cho danh từ số ít.
`=>` in `+` không gian kín.
`9` There are green fields around the school.
`=>` are: dùng cho danh từ số nhiều
`=>` the: dùng cho danh từ đã được xác định.
`10` Our grandparents' house is in Hanoi
`=>` Sở hữu cách:
`=>` Số ít: Dùng " 's "
`=>`Số nhiều: Dùng " s' "
`=>` In + tên thành phố
`@` There is `+` N số ít/không đếm được
`@` There is `+` not `+` N số ít,không đếm được
`@` Is there `+`danh từ số ít?
`@` There are `+` N số nhiều
`@` There are `+` not `+` N số nhiều
`@` Are there `+`danh từ số nhiều
__________________________
`@` any `+` N ( đi với phủ định và nghi vấn)
`@` some `+` N( số nhiều) ( đi với khẳng định
`@` a/an `+` N
`+` a `+` N( bắt đầu bằng phụ âm)
`+` an `+` N(bắt đầu bằng nguyên âm)
_______________________________
`@`HTĐ
`-` tobe
`+)`S + am/is/are + O
`-)`S + am/is/are not + O
`?)`Am/is/are + S + O?
`->`I `+` am
`->`He, She, It, chủ từ số ít `+` is
`->`We, They,You, chủ từ số nhiều `+` are
1 Are there many trees in the park?
2 The bank is next to the house.
3 There is a big garden behind my house.
4 How many students are there in Lan's school?
5 Is there a small yard in front of your house?
6 My aunt lives near there.
7 I put my bag under the bed.
8 There's a big bookshelf in my bedroom.
9 There are the green fields around my school.
10 Our grandparents' house is in Ha Noi.
----------
- There are + N số nhiều
- Are there + N số nhiều?
- There is + a/an + N số ít
- Is there + a/an + N số ít?
- How many + N số nhiều + are there?
----------
`***` Hiện tại đơn
`-` Với tobe
`(+)` S + am/is/are
`(-)` S + am/is/are + not
`(?)` (Wh) + Am/Is/Are + S?
`->` I + am
`->` He, she, it, N số ít + is
`->` You, we, they, N số nhiều + are
`-` Với động từ thường
`(+)` S + V(s/es)
`(-)` S + do/does + not + V
`(?)` (Wh) + Do/Does + S + V?
`->` I, you, we, they, N số nhiều + Vinf
`->` He, she, it, N số ít + Vs/es
`->` I, you, we, they, N số nhiều + do
`->` He, she, it, N số ít + does
`->` DHNB: trạng từ chỉ tần suất (always, sometimes, usually, often, hardly ever, never,...), every + khoảng thời gian, once/twice/three times/... + a + day/week/month/...
`-` Dùng để diễn tả:
`+` Quy luật thiên nhiên, sự thật hiển nhiên.
`+` Lịch trình tàu, xe, máy bay,...
`+` Hành động thường xuyên diễn ra ở thời điểm hiện tại.
`+` Một sở thích
...
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!
Copyright © 2024 Giai BT SGK