Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 B. Underline the adverb in the sentences. Write the degree of comparison in the blank. 1. The ballet dancer danced...
Câu hỏi :

bai de nhg ko bit lam t

image

B. Underline the adverb in the sentences. Write the degree of comparison in the blank. 1. The ballet dancer danced most gracefully. 2. We arrived promptly

Lời giải 1 :

`1.` most gracefully `->` The superlative (so sánh hơn nhất).

`2.` promptly (adv): đúng giờ, nhanh chóng, ngay lập tức.

`->` V `+` Adv

`3.` more meticulously than `->` The comparative (so sánh hơn).

`4.` more conscientiously than `->` The comparative (so sánh hơn).

`7.` more swiftly than `->` The comparative (so sánh hơn).

`6.` harder than `->` The comparative (so sánh hơn).

`-` Ta có: Hard vừa là tính từ, vừa là trạng từ mà đây là trạng từ ngắn nên ta thêm -er, thay vì thêm -ly vào tính từ để thành trạng từ như "Hardly (adv): Hiếm khi" sẽ sai nghĩa, mang nghĩa khác không phù hợp ngữ cảnh.

`7.` merrily (adv): vui, vui vẻ

`->` V `+` Adv `/` Ở đây không dùng so sánh vì không phù hợp nghĩa.

`8.` badly (adv): một cách tồi tệ, nặng nề.

`=>` Tạm dịch: Lina bị tổn thương nặng nề.

`9.` the loudest `->` The superlative (so sánh hơn nhất).

`10.` hard (adv): chăm chỉ.

`-----------------------`

`-` Cấu trúc so sánh hơn với tính từ `/` trạng từ:

`->` S `+` be/V `+` adj/adv-er`/`more + adj/adv `+` than `+` S2

`-` Trong đó có một số cấu trúc đặc biệt trong so sánh hơn cần lưu ý như:

`@` Trong so sánh hơn có thể được nhấn mạnh bằng cách thêm Much/Far/A lot/A bit trước cụm từ so sánh:

`->` S `+` be/V `+` much/far/a lot/a bit `+` adj/adv-er/more + adj/adv `+` S2

`@` Cấu trúc so sánh  kém với tính từ dài:

`->` S `+` be/V `+` less + adj/adv `+` than `+` S2 `+` ...

`-` Cấu trúc so sánh nhất với tính từ `/` trạng từ:

`->` S `+` tobe/V `+` the `+` adj/adv-est/most + adj/adv `+` N `+` in/of 

`-` Cấu trúc so sánh bằng dạng khẳng định:

`->` `(+)` S `+` tobe/V not `+` as `+` adj/adv `+` as `+` N/pronoun 

`-` Cấu trúc so sánh bằng dạng phủ định:

`->` `(-)` S `+` tobe/V not `+` as/so `+` adj/adv `+` as `+` N/pronoun 

`---------------------`

`@` Bên cạnh đó còn có một số lưu ý sau:

`@` Đối với so sánh hơn với trạng từ ta có một số lưu ý sau:

`-` Chú ý với một số trường hợp sau khi chuyển sang so sánh hơn nhất:

`+` Good/Well `->` Better`->`  The best

`+` Bad/Badly `->` Worse`->`  The worst

`+` Far `->` Farther/Futher `->` The farthest/furthest

`+` Little `->` Less `->` The least

`+` Much/Many `->` More `->` The most

`+` Old `->` Older/Elder `->` The oldest/eldest

`-` Bên cạnh đó ta cần lưu ý cách chuyển tính từ sang trạng từ:

`->` Cách chuyển thành phó từ: Adj `+` ly `->` Adv

`@` Lưu ý còn có một vài trường hợp đặc biệt khác như:

`-` Giữ nguyên tính từ khi chuyển sang trạng từ như:

`+` Fast (adj) `->` Fast (adv) `:` Nhanh, nhanh nhẹn.                          

`+` Hard (adj) `->` Hard (adv) `:` Chăm chỉ, khó khăn.

`+` Early (adj) `->` Early (adv) `:` Sớm.

`+` Right (adj) `->` Right (adv) `:` Đúng.

`+` Wrong (adj) `->` Wrong (adv) `:` Sai.

`+` High (adj) `->` High (adv) `:` Cao.

`+` Late (adj) `->` Late (adv) `:` Muộn.

`-` Đổi từ tính từ sang trạng từ thành một từ hoàn toàn khác:

`+` Good (adj) `->` Well (adv) `:` Tốt, tốt đẹp.

`-` Trạng từ bị biến đổi nghĩa khi có hoặc không có đuôi -ly:

`+` Free `:` Miễn phí `->` Freely `:` Tự do để làm cái gì đó ...

`+` Wide `:` Mở rộng `→`Widely `:` Nhiều nơi ...

`+` Late `:` Trễ `->` Lately `:` Gần đây ...

Lời giải 2 :

Cấp so sánh hơn ( The comparative ) 

`-` Với adj / adv ngắn : S + V + adv / adj - er + than + O 

`-` Với adj / adv dài : S + V + more adj / adv + than + O 

Cấp so sánh nhất ( The superlative ) 

`-` Với adj / adv ngắn : The adj / adv - est 

`-` Với adj / adv dài : The most + adj / adv '

  __ _ _ __  _  _ _ _ _ _ _ _  _ _ __ _  _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ 

`1` . most gracefully `=>` The superlative 

`2` . promptly ( adv ) : kịp thời 

`3` . more meticulously `=>` The comparative 

`4` . more conscientiously `=>` The comparative 

`5` . harder `=>` The comparative 

`6` . more swiftly `=>` The superlative 

`7` . mernly ( a ) : vui vẻ 

`8` . badly ( a ) tệ 

`9` . the loudest `=>` The superlative 

`10` . hard ( a ) : chăm chỉ 

@vibimaibeng . 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK