Giải giúp em vs ạ cảm ơn nhiều ạ
` 1`. play less
` -` less : ít hơn
` -` play (v) : chơi
` -` or : hoặc, được sử dụng để đưa ra các lựa chọn
` -` Bị đau mắt ` =>` chơi ít hơn
` 2`. eat more
` -` more : nhiều hơn
` -` eat (v) : ăn
` -` because + S + V + O : vì ...
` -` Tốt ` =>` ăn nhiều hơn
` 3`. sleep more
` -` sleep (v) : ngủ
` -` Năng động hơn ` =>` ngủ nhiều hơn (vừa phải chứ không nhiều quá nha)
` 4`. eat more
` -` S + V + O, so + S + V + O : nên ....
` -` Khỏe ` =>` ăn nhiều cá hơn
` 5`. read more
` -` read (v) : đọc
` -` Muốn hiểu biết ` =>` đọc nhiều sách hơn
` 6`. watch less
` -` watch (v) : xem
` -` Không tốt cho mắt ` =>` Xem TV ít hơn
` 7`. drink more
` -` drink (v) : uống
` -` Ở ngoài vào ngày nóng ` =>` Uống nhiều nước hơn
` 8`. do more
` -` do exercise (v) : tập thể dục
` -` Cảm thấy khỏe ` =>` tập thể dục nhiều hơn
` 9`. spend less
` -` spend (v) : dành ra
` -` Có thể làm việc của bạn ` =>` Dành ít thời gian trên mạng
` 10`. do more
` -` Khỏe hơn ` =>` Chơi ở ngoài và chạy nhảy nhiều hơn
$\color{#88DCFF}{\text{#Byen.}}$
`1` Playing less
`->` "or your eyes will be hurt" -hoặc mắt của b sẽ bị đau `->` play less games : chơi game ít
`2` Eating more
`->` " healthy" - lành mạnh `->` eat fruit , vegetables or nuts : ăn hoa quả , rau hay các loại hạt
`3` Sleeping more
`->` want to be more active - muốn năng động hơn `->` sleep more : ngủ nhiều hơn
`4` eating more
`->` "stay more healthy"- giữ sức khỏe lành mạnh `->` eat more fish : ăn nhiều cá
`5` reading more
`->` improve your knowledge - cải thiện tầm hiểu biết `->` read more books : đọc nhiều sách
`6` Watching less
`->` "bad for your eyes" - có hại cho mắt `->` watch less TV : xem ít TV
`7` drinking more
`->` "you're outside on a hot day" - ra ngoài vào ngày trời nóng `->` drink more water : uống nhiều nước
`8` Doing more
`->` "will feel fitter and healthier"- sẽ khỏe và lành mạnh hơn `->` do more exercise : tập thể dục nhiều
`9` Spending less
`->` "can focus on your task"- có thể tập chung vào nhiện vụ của bạn `->` spend less time on social modia : dành ít thời gian vào mạng xã hội
`10` doing more
`->` "will be more healthy" - sẽ lành mạnh hơn `->` do more physical activities : tập nhiều bài hoạt động thể chất
`-` CT :
Động từ đứng đầu câu + V-ing
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2024 Giai BT SGK