Trang chủ Tiếng Anh Lớp 4 EXERCISE 5: Điền vào chỗ trống với “am”, “is”, hoặc “are” 1. I 2. She 3. They 4. What 5....
Câu hỏi :

Giúp em với iiiiiiiiiii 

image

EXERCISE 5: Điền vào chỗ trống với “am”, “is”, hoặc “are” 1. I 2. She 3. They 4. What 5. We 6. Who 7. It 8. Why n watching a new TV show. making dinner rig

Lời giải 1 :

Exercise 5:

`1.` am

`2.` is

`3.` are

`5.` are

`6.` are

`7.` is

`8.` are

`9.` are

`10.` he

Exercise 6:

`1.` She is studying for her test

`2.` They are not watching TV now

`3.` What is he doing right now?

`4.` We are going on a new project

`5.` She is not sleeping, she is reading

`6.` Who are you talking to on the phone?

`7.` They are sitting in the park

`8.` why is she crying?

`9.` The children are playing outside

`_______________________`

`***` HTTD:
`(+)` S + am/is/are + V_ing + O

`(-)` S + am/is/are + not + V_ing + O

`(?)` Am/is/are +  S +  V_ing + O?

`*` he/she / it / DTSI + is

`*` You/we / they / DTSN + are

`*` I + am

`@` Cách dùng:

`*` Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói

`*` Sử dụng trong trường hợp cần đề cập đến một hành động hoặc sự việc đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải xảy ra ngay lúc nói

`*` Diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần, thường sẽ đề cập về kế hoạch đã được lên lịch sẵn

`*` Diễn tả một sự phàn nàn về hành động nào đó do người khác gây ra: be always doing sth

`*` Diễn tả sự phát triển, sự thay đổi theo hướng tích cực hơn

`-` DHNB: now, nowadays, right now, at the moment, at present, today, ...

Lời giải 2 :

$\begin{array}{c} \color{#db1616}{\texttt{#Loveyourself}} \end{array}$    

Ex `5`

`1`. am

`2`. is

`3`. are

`4`. is

`5`. are

`6`. are

`7`. is

`8`. are

`9`. are

`10`. is

Ex `6`

`1`. She is studying for her test

`2`. They are not watching TV now

`3`. What is he doing right now?

`4`. We are working on a new project

`5`. She is not sleeping , she is reading

`6`. Who are you talking to on the phone?

`7`. They are sitting in the park

`8`. Why is she crying?

`9`. The children are playing outside

`-----------`

`@` HTTD 

`***` Công thức 

`(+)` S + tobe + V-ing + O 

`(-)` S + tobe + not + V-ing + O 

`(?)` Tobe + S + V-ing + O? 

`***` Cách dùng 

`-` Diễn tả hành động đang xảy ra 

`-` Thu hút sự chú ý `->` hành động đang xảy ra 

`-` Dự định, kế hoạch, khả năng cao xảy ra 

`***` Dấu hiệu : Trạng từ chỉ thời gian ( now, at present,... ), Trong các câu có động từ : Look, Watch,... đi kèm dấu `!` 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 4

Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK