Trang chủ Tiếng Anh Lớp 4 Đề bài bài trên: Điền Vào Chỗ Trống Với Dạng Đúng Của Động Từ Trong Ngoặcsoccer at the moment. this...
Câu hỏi :

Đề bài bài trên: Điền Vào Chỗ Trống Với Dạng Đúng Của Động Từ Trong Ngoặc 

image

Đề bài bài trên: Điền Vào Chỗ Trống Với Dạng Đúng Của Động Từ Trong Ngoặcsoccer at the moment. this weekend? 2. (not play) playings 3. What (you, do) 4. He (re

Lời giải 1 :

Exercise `3:`

`2.` thiếu chủ ngữ

`3.` are you doing

`-` this weekend `-` HTTD
`4.` is reading

`5.` are not using

`-` right now `-` HTTD

`6.` are you talking

`7.` are sitting

`8.` is she crying

`9.` is not sleeping

Exercise `4:`

`1.` is playing

`-` now `-` HTTD

`2.` go

`-` every Friday `-` HTĐ

`3.` is she doing

`-` at the moment `-` HTTD

`4.` do not understand

`5.` has

`-` every day `-` HTĐ

`6.` is he yelling

`-` right now `-` HTTD

`7.` is shining

`-` today `-` HTTD

`8.` is cooking

`-` now `-` HTTD

`9.` Are they playing

`-` at the moment `-` HTTD

`10.` is always coming

`-` be always V_ing `->` phàn nàn, than phiền

`_________________________`

`***` HTĐ:

`+` Với Tobe:

`(+)` S + am/is/are + N/adj

`(-)` S + am/is/are + not + N/adj

`(?)` Am/is/are + S + N/adj?

`*` he / she / it / DTSI + is

`*` You / we / they / DTSN + are

`*` I + am

`+` Với Verb:

`(+)` S + V(s/es) + O

`(-)` S + do/does + not +  V_inf + O

`(?)` Do/does + S + V_inf + O?

`*` he / she / it / DTSI + Vs/es

`*` I / you / we / they / DTSN + V_inf

`@` Cách dùng:

`*` Hành động lặp đi lặp lại,thường xuyên hay 1 thói quen thường nhật

`*` Diễn tả 1 sự thật, 1 chân lý

`*` Diễn tả những sự sắp xếp thời gian cố định, và khó có khả năng thay đổi như lịch học, lịch tàu ,xe, máy bay , lịch trình du lịch,...

`*` Diễn tả trạng thái, cảm giác , cảm xúc của một chủ thể ngay tại thời điểm nói

`*` Diễn tả các hướng dẫn, chỉ dẫn

`-` DHNB: 

`+` Trạng từ chỉ tần suất: always, usually, often,...

`+` Cụm từ chỉ sự lặp đi lặp lại: Every day/week/..., Daily/weekly/... , once/twice/... time(s) a week/month/...

`***` HTTD:
`(+)` S + am/is/are + V_ing + O

`(-)` S + am/is/are + not + V_ing + O

`(?)` Am/is/are +  S +  V_ing + O?

`*` he/she / it / DTSI + is

`*` You/we / they / DTSN + are

`*` I + am

`@` Cách dùng:

`*` Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói

`*` Sử dụng trong trường hợp cần đề cập đến một hành động hoặc sự việc đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải xảy ra ngay lúc nói

`*` Diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần, thường sẽ đề cập về kế hoạch đã được lên lịch sẵn

`*` Diễn tả một sự phàn nàn về hành động nào đó do người khác gây ra: be always doing sth

`*` Diễn tả sự phát triển, sự thay đổi theo hướng tích cực hơn

`-` DHNB: now, nowadays, right now, at the moment, at present, today, ...

Lời giải 2 :

`2.` đề thiếu chủ ngữ. VD: am/is/are not playing

`3.` are you doing

`-` DHNB: This weekend `->` HTTD

`4.` is reading

`-` Diễn tả hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói. `->` HTTD

`5.` are not using

`-` DHNB: Right now `->` HTTD

`6.` are you talking

`-` Diễn tả hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói. `->` HTTD

`7.` are sitting

`-` Diễn tả hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói. `->` HTTD

`8.` is she crying

`-` Diễn tả hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói. `->` HTTD

`9.` are not sleeping

`-` Diễn tả hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói. `->` HTTD

`Ex` `4:`

`1.` is playing

`-` DHNB: Now `->` HTTD

`2.` go

`-` DHNB: Every Friday `->` HTĐ

`3.` is she doing

`-` DHNB: At the moment `->` HTTD

`4.` do not understand

`-` Ta có: Understand `-` Động từ tri thức dùng để chỉ quan điểm, suy nghĩ của người về sự vật, hiện tượng. `->` HTĐ

`5.` has

`-` DHNB: Every day `->` HTĐ

`6.` is he yelling

`-` DHNB: Right now `->` HTTD

`7.` is shining

`-` DHNB: Today `->` HTTD

`8.` is cooking

`-` DHNB: Now `->` HTTD

`9.` Are they playing

`-` DHNB: At the moment `->` HTTD

`10.` is always coming

`-` Diễn tả sự phàn nàn, bực bội, khó chịu của người nói ngay tại thời điểm hiện tại. `->` HTTD

`--------------------`

`-` Cấu trúc thì HTĐ: 

`+` Đối với động từ tobe:

`(+)` `S + am//is//are + N//Adj`

`(-)` `S + am//is//are + n o t + N//Adj`

`(?)` `Am//Is//Are + S + N//Adj`

`-` Trong đó:

`+` I `+ am`

`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+ is`

`+` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều `+ are`

`+` Đối với động từ thường:

`(+)` `S + V//V(s//es) + ...`

`-` Trong đó: 

`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)

`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)

`(-)` `S + don't//doesn't + V-i n f + ...`

`-` Trong đó: 

`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + don't + V

`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + doesn't + V

`(?)` $Do/Does + S + V-inf + ...$

`-` Trong đó: 

`+` Do + I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V

`+` Does + He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V

`-` Cấu trúc thì HTĐ với câu hỏi chứa từ hỏi $Wh/H:$

`->` $WH/H + do/does + S + V-inf + ...?$

`-` Cấu trúc thì HTTD:

`(+)` `S + am//is//are + V- i n g`

`(-)` `S + am//is//are + n o t + V- i n g`

`(?)` `Am//Is//Are + S + V- i n g`

`-` Trong đó:

`+` I `+ am`

`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+ is`

`+` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều `+ are`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 4

Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK