Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 chuyển các câu sau ra thể bị động cho mình vs 12. They have provided the victims with food and...
Câu hỏi :

chuyển các câu sau ra thể bị động cho mình vs

image

chuyển các câu sau ra thể bị động cho mình vs 12. They have provided the victims with food and clothing. 13. People speak English in almost every corner

Lời giải 1 :

`12` . The victims have been provided with food and clothing . 

`13` . English is spoken in almost every corner of the world 

`14` . This machine mustn't be used after 5 : 30 p.m 

`15` . Luckily for me , my name wasn't called 

`16` . The chalk board is always erased by one of students after class 

`17` . The wall must be cleaned beforee it is painted 

`18` . The new pupil was told where to sit 

`19` . I knew that he had been told of the meeting . 

`20` . I have never been treated with such kindness 

_  _     _______________________________________________________

Bị động các thì : 

`-` QKĐ : S + was / were + PII 

`-` QKTD : S + was / were + being PII 

`-` QKHT : S + had + been PII 

`-` HTĐ : S + am / is / are + PII 

`-` HTTD : S + am / is / are + being PII 

`-` HTHT : S + have / has been PII 

`-` TLĐ : S + will be + PII 

`-` TLTD : S + will be + being PII 

`-` TLHT : S + will have + been PII 

`@` Thời gian sau by ,địa điểm trước by 

`@` Nếu chủ ngữ của câu chủ động là những từ chung chung ( he , she , they , we , ..) thì chuyển sang câu bị động có thể bỏ '' by O '' . 

`-` Bị động động từ khuyết thiếu : 

( + ) S + động từ khuyết thiếu ( model verbs )  + Bare - inf 

(  - ) S + động từ khuyết thiếu ( model vebs ) + not + Bare - inf 

(  ? ) Động từ khuyết thiếu ( model verbs ) + S + Bare - inf ? 

@vibimaibeng . 

Lời giải 2 :

`12.` The victims have been provided with food and clothing.

`-` BĐ HTHT: S `+` have/has (not) `+` been `+` PII `+` (by O)

`13.` English is spoken in almost every corner of the world.

`-` BĐ HTĐ: S `+` am/is/are (not) `+` PII `+` (by O)

`14.` This machine mustn't be used after `5:30` pm.

`-` BĐ ĐTKT: S `+` ĐTKT (shoud/can/must/ ...) (not) `+` be `+` PII `+` (by O)

`15.` Luckily for me, my name wasn't called.

`-` BĐ QKĐ: S `+` was/were (not) `+` PII `+` (by O)

`16.` The chalk board is always erased by one of students after class.

`-` BĐ HTĐ: S `+` am/is/are (not) `+` PII `+` (by O)

`17.` The wall must be cleaned before it is painted.

`-` BĐ ĐTKT: S `+` ĐTKT (shoud/can/must/ ...) (not) `+` be `+` PII `+` (by O)

`18.` The new pupil was told where to sit.

`-` BĐ QKĐ: S `+` was/were (not) `+` PII `+` (by O)

`19.` I knew that he had been told of the meeting.

`-` BĐ QKHT: S `+` had (not) `+` been `+` PII `+` (by O)

`20.` I have never been treated with such kindness.

`-` BĐ HTHT: S `+` have/has (not) `+` been `+` PII `+` (by O)

`-------------`

`@` Lưu ý:

`+` Trong câu chủ động với các chủ ngữ “I, They, We, somebody, someone,everybody, everyone,....” thì khi chuyển sang câu bị động ta bỏ By O.

`+` By O đứng trước trạng từ chỉ thời gian và đứng sau trạng từ chỉ nơi chốn.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK