Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 11. Look! He (leave)... the house. A. leaves B. is leaving B. am writing 12. Quiet please! I (write) .............
Câu hỏi :

giuppppppppppppppppp vs

image

11. Look! He (leave)... the house. A. leaves B. is leaving B. am writing 12. Quiet please! I (write) .......... a test. A. write 13. She usually (walk)....

Lời giải 1 :

`11.` `B`

`-` DHNB: Look! `->` HTTD

`12.` `B`

`-` DHNB: Quiet please! `->` HTTD

`13.` `A`

`-` DHNB: Usually `->` HTĐ

`14.` `B`

`-` DHNB: But look! Today `->` HTTD

`15.` `A`

`-` DHNB: Every Sunday `->` HTĐ

`16.` `A`

`-` DHNB: Often `->` HTĐ

`17.` `B`

`-` DHNB: At the moment `->` HTTD

`18.` `C`

`-` DHNB: Seldom `->` HTĐ

`19.` `B`

`-` DHNB: At the moment `->` HTTD

`20.` `A`

`-` DHNB: Regularly `->` HTĐ

`--------------------`

`-` Cấu trúc thì HTĐ: 

`+` Đối với động từ tobe:

`(+)` `S + am//is//are + N//Adj`

`(-)` `S + am//is//are + n o t + N//Adj`

`(?)` `Am//Is//Are + S + N//Adj`

`-` Trong đó:

`+` I `+ am`

`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+ is`

`+` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều `+ are`

`+` Đối với động từ thường:

`(+)` `S + V//V(s//es) + ...`

`-` Trong đó: 

`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)

`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)

`(-)` `S + don't//doesn't + V-i n f + ...`

`-` Trong đó: 

`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + don't + V

`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + doesn't + V

`(?)` $Do/Does + S + V-inf + ...$

`-` Trong đó: 

`+` Do + I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V

`+` Does + He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V

`-` Cấu trúc thì HTĐ với câu hỏi chứa từ hỏi $Wh/H:$

`->` $WH/H + do/does + S + V-inf + ...?$

`-` Cấu trúc thì HTTD:

`(+)` `S + am//is//are + V- i n g`

`(-)` `S + am//is//are + n o t + V- i n g`

`(?)` `Am//Is//Are + S + V- i n g`

`-` Trong đó:

`+` I `+ am`

`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+ is`

`+` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều `+ are`

Lời giải 2 :

`11,B`

`@` Look! `->` DHNB thì HTTD

`12,B`

`@` Quiet please! `->` DHNB thì HTTD 

`13,A`

`@` usually `->` DHNB thì HTĐ 

`14,B`

`@` But look `->` DHNB thì HTTD

`15,A`

`@` Every Sunday `->` DHNB thì HTĐ

`16,A`

`@` often `->` DHNB thì HTĐ

`17,B`

`@` at the moment `->` DHNB thì HTTD 

`18,C`

`@` seldom `->` DHNB thì HTĐ

`19,B`

`@` at the moment `->` DHNB thì HTTD

`20,A`

`@` regular `->` DHNB thì HTĐ

------------------

`@` HTĐ với V thường:

`(+)` S+ V(s/es) +O

`(-)` S+ do/does+not + V -bare inf +O

`(?)` (WH-words)  Do/Does + S+ V - bare inf +O?

`***` Dùng V -s/es với các chủ ngữ là he, she, it, danh từ số ít

`***` Dùng V- bare inf với các chủ ngữ còn lại

`***` Sử dụng trợ động từ "does" với các chủ ngữ là he, she, it, danh từ số ít

`***` Sử dụng trợ động từ "do" với các chủ ngữ còn lại

`@` HTTD:

`(+)` S+ is/am/are + V-ing + O

`(-)` S+ is/am/are + not + V-ing +O

`(?)` (WH-words) Is/ Am/Are + S+ V-ing+O?

`***` Sử dụng "is" với chủ ngữ là he, she, it, danh từ số ít

`***` Sử dụng "are" với chủ ngữ là you, they, we, danh từ số nhiều

`***` Sử dụng "am" với chủ ngữ là I

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK