Trang chủ Tiếng Anh Lớp 4 EXERCISE 3: Rearrange the words. 1. /?/what/these/are - cats/are / they_ 2. beans/I/like/ don't /. / I don't like beans...
Câu hỏi :

Giúp em với iiiiiiiiiii 

image

EXERCISE 3: Rearrange the words. 1. /?/what/these/are - cats/are / they_ 2. beans/I/like/ don't /. / I don't like beans 3. ride /a/can/I/bike/./I can rike

Lời giải 1 :

`1.` What are these`?` `-` They are cats.

`2.` I don't like beans.

`3.` I can ride a bike.

`4.` Can you dance`?`

`5.` Thiếu từ. VD: What's the weather like`?`

`6.` There is a bedroom.

`7.` Do you like cheese`?`

`8.` I can fly a kite.

`9.` There are chickens in the kitchen.

`10.` She's tidying up.

`11.` He is laying the table.

`12.` She is feeding the cat.

`13.` I'm wearing a skirt and shoes.

`14.` It is funny.

`15.` She is wearing trousers.

`--------------------`

`-` Cấu trúc thì HTĐ: 

`+` Đối với động từ tobe:

`(+)` `S + am//is//are + N//Adj`

`(-)` `S + am//is//are + n o t + N//Adj`

`(?)` `Am//Is//Are + S + N//Adj`

`-` Trong đó:

`+` I `+ am`

`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+ is`

`+` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều `+ are`

`+` Đối với động từ thường:

`(+)` `S + V//V(s//es) + ...`

`-` Trong đó: 

`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)

`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)

`(-)` `S + don't//doesn't + V-i n f + ...`

`-` Trong đó: 

`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + don't + V

`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + doesn't + V

`(?)` $Do/Does + S + V-inf + ...$

`-` Trong đó: 

`+` Do + I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V

`+` Does + He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V

`-` Cấu trúc thì HTĐ với câu hỏi chứa từ hỏi $Wh/H:$

`->` $WH/H + do/does + S + V-inf + ...?$

`-` Cấu trúc thì HTTD:

`(+)` `S + am//is//are + V- i n g`

`(-)` `S + am//is//are + n o t + V- i n g`

`(?)` `Am//Is//Are + S + V- i n g`

`-` Trong đó:

`+` I `+ am`

`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+ is`

`+` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều `+ are`

Lời giải 2 :

4. Can you dance?

5 What is the like?

6 There is a bedroom.

7 Do you like cheese

9 There are the chickens in kitchen.

10 She is tidying up

11 He is laying the table

12 She is feeding a cat

13 I am wearing a skirt and shoes

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 4

Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK