Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 ex 5. viết lại những câu sau sao cho nghĩa của câu không thay đổi 1. Be careful or you...
Câu hỏi :

ex 5. viết lại những câu sau sao cho nghĩa của câu không thay đổi

1. Be careful or you will break that cup.

If . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. .. . .. . .. 

2. unless we water these flowers, they'll die.

If . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .  . . . . ... . .. .. 

3. he can't go on trip because he is very busy.

If he . . . . . . . . . . . . .  . . . ..  .

4. hurry up or we'll be late for school.

If we ________________________

5. I think you should tell the police about the accident.

If I __________________________________

6. maryam cannot stay here until perfume pagoda festival.

We wish ________________________________

7. If you don't succeed, you will have to try again.

unless _________________________________

8. I don't have a degree, so I can't get a job.

I wish _____________________________

9. she doesn't have a bicycle so she has to walk to school.

If she ______________________________________

10. working so much will make you tired.

If you ___________________

Lời giải 1 :

$#Hannah$
1. If you are not careful, you will break that cup.

2. If we don't water these flowers, they'll die.

3. If he weren't very busy, he could go on the trip.
4. If we don't hurry up, we'll be late for school.
5. If I were you, I would tell the police about the accident.
6. We wish Maryam could stay here until the Perfume Pagoda Festival.
7. Unless you succeed, you will have to try again.
8. I wish I had a degree so I could get a job.
9. If she had a bicycle, she wouldn't have to walk to school.
10. If you work so much, you will get tired.

`---------------------`

`@` Giaỉ thích:

`_` Câu đk loại 1: If + S + V(s, es), S + will + V (+)

`_`  Câu đk loại 1: If + S + tobe not/don't/doesn' t+ V, S + will/can/shall + Vo. (-)

`_` Câu đk loại 2: If + S + V-ed, S + would/could/should + V-inf. 

`_` Câu đk loại 2: If + simple past tense, + would not (wouldn't) + base form of the verb.

`@` Vs wish

`_` S + wish(es) + (that) + S + V-ed

`_` S + wish(es) + (that) + S + not + V-ed.

Lời giải 2 :

`A`nswer :

`1.` If you are not careful, you will break that cup.

`2.` If we don't water these flowers, they'll die.

`3.` If he were not very busy, he could go on the trip.

`4.` If we don't hurry up, we'll be late for school.

`5.` If I were you, I would tell the police about the accident.

`6.` We wish Maryam could stay here until the Perfume Pagoda Festival.

`7.` Unless you succeed, you will have to try again.

`8.` I wish I had a degree so I could get a job.

`9.` If she had a bicycle, she wouldn't have to walk to school.

`10.` If you work so much, it will make you tired.

$--------------------$

`@` Kiến thức :

`-` If :

`->` Câu điều kiện có `2` vế.

`->` Vế “Nếu…” (Tình huống) và vế “thì…” (Kết quả).

`-` Cấu trúc If điều kiện loại `1 :` 

`->` If `+` S `+` V(s/es), S `+` will/can/shall `+` V(nguyên mẫu)

`-` Cấu trúc if câu điều kiện loại `2 :`

`->` If `+` S `+` V2/ed , S `+` would/could/should `+` V

`@` Lưu ý :

`+` Người bản ngữ thường chia động từ "to be" thành "were" cho tất cả các ngôi thay vì "was".

`-` Cấu trúc if câu điều kiện loại `3 :`

`->` If `+` S `+` had `+` PII, S `+` would have `+` P`2`.

`@` Unless

`->` Unless `=` If not

`-` Cấu trúc Unless điều kiện loại `1 :` 

`->` Unless `+` S `+` V (HTĐ), S `+` will/can/shall `+` V

`-` Cấu trúc Unless điều kiện loại `2 :` 

`->` Unless `+` S `+` Ved / V`2` (QKĐ), S `+` would `+` V

`-` Cấu trúc Unless điều kiện loại `3 :` 

`->` Unless `+` S `+` had `+` Ved/V`3` , S `+` would `+` have `+` Ved/V`3`

`-` Cấu trúc Wish ở hiện tại :

`->` S `+` wish(es) `+` (that) `+` S `+` V-ed

`=>` Được sử dụng để thể hiện mong ước một điều gì đó không có thật ở hiện tại hoặc giả định một điều trái ngược so với thực tế.

`@` Lưu ý :

`->` Có thể dùng were thay cho was trong câu điều ước, Tuy nhiên cách dùng was cũng được chấp nhận. 

`-` Cấu trúc Wish ở quá khứ :

`->` S `+` wish(es) `+` (that) `+` S `+` had `+` V`3`

`=>` Được sử dụng để thể hiện mong ước, thường là nuối tiếc về một việc không có thật ở quá khứ hoặc giả định điều gì đó trái ngược với quá khứ.

`-` Cấu trúc câu Wish ở tương lai :

`->` S `+` wish(es) `+` (that) `+` S `+` would/could `+` V

`=>` Được sử dụng để thể hiện mong ước một việc nào đó xảy ra hoặc một điều gì đó tốt đẹp trong tương lai.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK