I asked Nam 4.He's one of my best friends(mine)->He's a 5.Althuough Tom left stressed,he tried to finish his home work(ho"> I asked Nam 4.He's one of my best friends(mine)->He's a 5.Althuough Tom left stressed,he tried to finish his home work(ho | giaibtsgk.com" /> I asked Nam 4.He's one of my best friends(mine)->He's a 5.Althuough Tom left stressed,he tried to finish his home work(ho | giaibtsgk.com" />
Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 3."what's your favourite film?"(was)->I asked Nam 4.He's one of my best friends(mine)->He's a 5.Althuough Tom left stressed,he tried to finish...
Câu hỏi :

3."what's your favourite film?"(was)->I asked Nam

4.He's one of my best friends(mine)->He's a

5.Althuough Tom left stressed,he tried to finish his home work(however)->Tom left 

----

A,`g`rowth 

B.`g`round

C.`g`lobe

D.`g`ender

`---`

Trọng tâm

A.referee

B.historci

C.amzing

D.invention

Lời giải 1 :

`3.` I asked Nam what his favourite film was.

`-` Cấu trúc câu gián tiếp với dạng câu hỏi có chứa từ hỏi Wh-q:

`->` S `+` asked/wanted to know/wondered `+` Wh-q `+` S `+` V(lùi thì)

`-` Lùi thì: HTĐ `->` QKĐ

`-` Đổi ngôi: Your `->` His

`4.` He's a best friend of mine.

`-` Cấu trúc: One of the `+` Ns `:` Một trong những ...

`=` S `+` be `+` (từ hạn định: a/an/some/the ...) `+` N `+` of `+` TSSH

`->` Ai đó/cái gì là gì của ai ...

`=>` Tạm dịch: Anh ấy là một trong những người bạn thân nhất của tôi.

`=` Anh ấy là người bạn thân nhất của tôi.

`5.` Tom left stressed. However, he tried to finish his home work.

`-` Ta có: Although (mặc dù, dẫu cho) `+` mệnh đề tương phản, chỉ sự đối lập.

`->` Cấu trúc: Although `+` S `+` V, S `+` V `=` S `+` V `+` although `+` S `+` V

`-` Ta có: However `+` chỉ sự đối lập, tương phản của hai mệnh đề.

`-` However = but, yet, although, though,...: Tuy nhiên, mặc dù

`->` Cấu trúc: S `+` V. However, S `+` V `=` S `+` V; however, S `+` V

`=>` Tạm dịch: Tom rời đi trong trạng thái căng thẳng. Tuy nhiên, anh ấy cố gắng hoàn thành bài tập về nhà.

`------------------

`1.` `D` (âm /dʒ/ còn lại âm /g/).

`2.` `A` (âm `3` còn lại âm `2`).

Lời giải 2 :

3 I asked Nam what his favourite film was.

- Câu tường thuật với wh:

-> S + asked + O + wh + S + V(lùi thì)

- your -> his

- Hiện tại đơn -> quá khứ đơn

4 He's a best friend of mine.

- Sau đại từ sở hữu không có danh từ.

- I -> my -> mine.

5 Tom left stressed; however, he tried to finish his homework.

- S + V; however, S + V: tuy nhiên

-> Diễn tả hai vế câu mang nghĩa trái ngược.

6 D

- Đọc là /dʒ/, còn lại đọc là /g/.

7 A

- Nhấn âm 3, còn lại nhấn âm 2. 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK