Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 1.when she ( see)..... the waiter, she (shout)...."help" 2.while we (have).... a discussion about the children, we (agree)..... to organise...
Câu hỏi :

1.when she ( see)..... the waiter, she (shout)...."help"

2.while we (have).... a discussion about the children, we (agree)..... to organise some after-school activities for them

3. while Dan (sleep).... the chairs, Joe (garden)....

4.when An's father (come).... to pick her up after school , I (help).... An with her homework

5.Kate (have)...... dinner ; then she (go) ....to sleep

6. we (see).... many unhappy children while we (help)..... people in remote areas

Lời giải 1 :

`color{pink}{Harry}`

`1`. saw `-` shouted

`2`. were having `-` agreed

`3`. was sleeping `-` was gardening

`4`. came `-` helped

`5`. had `-` went

`6`. saw `-` were helping

_______________________`CT`__________________________

Công thức thì quá khứ đơn

(`+`) S + V-ed + ...

(`−`) S + didn't + V-inf

( `?` ) Did + S + V-inf .... ?

`***` Dấu hiệu nhận biết: Yesterday, ago, last,..

. `+` Khoảng thời gian trong quá khứ

Thì quá khứ tiếp diễn

(`-`) S + tobe (was/were) + not + `V`-ing + ....

(`+`) S + tobe (was/were) + `V`-ing + ...

(`?`) Tobe (was/were) + S + `V`-ing ....`?`

`->` diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm cụ thể trong quá khứ, nhấn mạnh quá trình của hành động, sự việc diễn ra mang tính chất kéo dài.

Lời giải 2 :

Thì quá khứ đơn : 

`-` Động từ tobe ( V tobe ) 

( + ) S + was / were +  N/adj 

( - ) S + was / were + not + N  / adj 

( ? ) Was / Were + S + N / adj ? 

o was not = wasn't 

o were = weren't 

`-` Động từ thường ( V thường ) 

( + ) S + Ved / V3 

( - ) S + did not / didn't + V-inf 

( ? ) Did + S + V-inf ? 

o V-inf : động từ nguyên thể 

_ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _  _ _ _

Thì quá khứ tiếp diễn : 

( + ) S + was / were + V-ing + ... 

( - ) S + was /were + not + V-ing + ..

( ? ) Was / Were + S + V-ing ?

o He / She / It / N số ít + was 

o We / They / You / N số nhiều + were 

 ________________________________________________________

`1` . saw  ,   shouted 

`2` . were having   ,   agreed 

`3` . was sleeping   , was gardening 

`4` . came   , helped 

`5` . had   , went 

`6` . saw   ,  were helping 

@vibimaibeng . 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK