Kiểm tra giúp mình bài này với
`4` doesn't eat
`->` My cat `->` chủ từ số ít
`9` like `-` likes
`->` I `+` V
`11` opens
`=>` open có "n" ở cuối `->` thêm "s"
`13` cooks
`=>` and liên kết 2 mệnh đề tương đồng
`=>` she là chủ từ số ít
còn lại đúng hết
_______________________
`@`HTĐ
`-` tobe
`+)`S + am/is/are + O
`-)`S + am/is/are not + O
`?)`Am/is/are + S + O?
`->`I `+` am
`->`He, She, It, chủ từ số ít `+` is
`->`We, They,You, chủ từ số nhiều `+` are
`-` với V thường
`+)`S + V(s/es) + O
`-)`S + do/does not + V +O
`?)` Do/Does + S + V-inf + O?
`->`He, She, It, chủ từ số ít `+` Vs/es, does
`->`I,We, They,You, chủ từ số nhiều `+` V, do
`=>`often, usually, sometimes, every day/ week, month, ….
` 1`. am
` 2`. doesn't study
` 3`. lives
` 4`. doesn't eat
` 5`. teaches
` 6`. speaks
` 7`. are
` 8`. Does your mother finish
` 9`. like
` 10`. works
` 11`. opens/finishes
` 12`. likes
` 13`. washes/cooks
` 14`. is
` 15`. watches/surfing
` ----------`
` @` Hiện tại đơn
` (+)` S + V-inf/es/s + ...
` (-)` S + do/does + not + V-inf + ..
` (?)` Do/does + S + V-inf + ...?
` -` Với V tobe
` (+)` S + is/am/are + ...
` (-)` S + is/am/are + not + ...
` (?)` Is/am/are + S + ...?
` -` DHNB : often, usually, frequently, seldom, rarely, constantly, always, sometimes, occasionally, everyday/ night/ week…
` -` Miêu tả một hành động, một sự việc hay một trạng thái đang được diễn ra vào thời điểm hiện tại, lặp lại như một chu kỳ hay một sự thật hiển nhiên sẽ diễn ra.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2024 Giai BT SGK