Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 Vocabulary & Grammar 6 Rewrite each sentence so that it contains the phrasal verb in brackets. You may have to...
Câu hỏi :

giúp em với ạ cần gấp

image

Vocabulary & Grammar 6 Rewrite each sentence so that it contains the phrasal verb in brackets. You may have to change the form of the verb. 1. In my villag

Lời giải 1 :

`1.` In my village, the old artisans pass down the techniques to make beautiful baskets to the younger ones.

`-` Ta có: Pass down (phr, v): truyền lại cái gì (từ đời này sang đời khác ...)

`~` Teach (v): Dạy, hướng dẫn ai đó ...

`=>` Tạm dịch: Ở làng tôi, các nghệ nhân già truyền lại cho lớp trẻ kỹ thuật làm những chiếc giỏ đẹp.

`2.` When we aren’t at home, our neighbours take care of our cats.

`-` Ta có: Be responsible for `:` Chịu trách nhiệm về, cho ...

`=` Take care of sth/sb (phr, v): Chăm sóc, trông nom cái gì/ai đó ...

`=>` Tạm dịch: Khi chúng tôi không ở nhà, người hàng xóm chăm sóc mèo của chúng tôi.

`3.` Her elder sister handed down most of her clothes to Mai.

`-` Ta có: Gave sb sth `:` Đưa cho ai đó cái gì ...

`-` Ta có: Hand down sth `=` Hand sth down to sb `:` đưa lại, để lại cái gì cho ai đó

`=>` Tạm dịch: Chị gái của cô ấy đã để lại cho Mai hầu hết quần áo của cô ấy.

`4.` She gets on with her classmates.

`-` Ta có: Have a friendly relationship `=` Get on with sb

`->` Có mối quan hệ tốt, hoà thuận với ai đó ...

`=>` Tạm dịch: Cô ấy và các bạn cùng lớp có mối quan hệ tốt.

`5.` His hair and face remind me of his father.

`-` Ta có: Make sb think of sth/sb `:` Làm ai đó nghĩ đến cái gì/ai đó

`=` Remind sb of sth/sb `:` gợi nhớ, nhắc ai nhớ đến cái gì/ai đó

`=>` Tạm dịch: Mái tóc và khuôn mặt của anh ấy làm tôi nhớ đến cha anh ấy.

Lời giải 2 :

`1,` In my village, the old artisans pass down the techniques to make beautiful baskets to the younger ones.
- pass down sth (phr.v) : để lại cái gì

- HTĐ - KĐ : S + V-s/es/inf ...

- Ở làng tôi, những nghệ nhân già truyền lại kỹ thuật làm những chiếc giỏi đẹp đến những thế hệ trẻ

`2,` When we aren’t at home, our neighbours take care of our cats
- take care of (phr.v) : chăm sóc

- When HTĐ, HTĐ : Khi ...

- HTĐ - KĐ : S + V-s/es/inf ...

- HTĐ - PĐ : S + am/is/are + not + O

- Khi chúng tôi không ở nhà, hàng xóm chăm sóc mèo của chúng tôi

`3,` Her elder sister handed down most of her clothes to Mai
- hand down sth (phr.v) : để lại cái gì

- QKĐ - KĐ : S + V2/ed ...

- Chị gái đã để lại cho Mai hầu hết áo quần của cô ấy

`4,` She gets on with her classmates
- get on (well) with sb : có mối quan hệ tốt với ai

- HTĐ - KĐ : S + V-s/es/inf ...

- Cô ấy có mối quan hệ tốt với bạn cùng lớp

`5,` His hair and face remind me of his father
- remind sb of sb : nhắc ai nhớ đến ai

- HTĐ - KĐ : S + V-s/es/inf ...

- Mái tóc và gương mặt của anh ấy nhắc tôi nhớ đến bố của anh ấy

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK