Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 1. Where you 2. "What "I you since Friday? (to be) now?" (to do) 3. They my sunglasses." (to look...
Câu hỏi :

Cần gấp nên làm nhanh với ạ

image

1. Where you 2. "What "I you since Friday? (to be) now?" (to do) 3. They my sunglasses." (to look for) 4. I noticed Emily when she down the river for 5 hou

Lời giải 1 :

1 have - been

- Hiện tại hoàn thành, dấu hiệu: since Friday

-> (?) (Wh) + Have/Has + S + V3/ed?

2 are - doing - am looking for

- Hiện tại tiếp diễn, dấu hiệu: now

-> (+) S + am/is/are + Ving

-> (?) (Wh) + Am/Is/Are + S + Ving?

3 had been sailing

- Quá khứ hoàn thành tiếp diễn, dấu hiệu: for 5 hours before they reached

-> (+) S + had been + Ving

4 was talking

- QKĐ + when + QKTD: Một hành động xen vào hành động khác trong quá khứ.

-> (+) S + was/were + Ving

5 had forgotten

- When + QKĐ, QKHT: Một hành động xảy ra trước hành động khác trong quá khứ.

-> QKHT: (+) S + had + V3/ed

6 have been waiting for

- Hiện tại hoàn thành tiếp diễn, dấu hiệu: for half an hour; yet

-> (+) S + have/has + been + Ving

7 visit

- Hiện tại đơn, dấu hiệu: visit

-> (+) S + V(s/es)

8 have watched

- Hiện tại hoàn thành, dấu hiệu: for 5 hours

-> (+) S + have/has + V3/ed

9 will be

- Tương lai đơn, dấu hiệu: next month

-> (+) S + will + V

10 will be flying

- Tương lai tiếp diễn, dấu hiệu: this time tomorrow

-> (+) S + will be + Ving

 

Lời giải 2 :

Đáp án+Giải thích các bước giải:

1. have...been

- có từ SINCE: nhận biết của thì Hiện tại hoàn thành

Dịch: Bạn đã ở đâu từ thứ Sáu vậy?

2. are...doing

    am looking for

- có từ NOW: nhận biết của thì Hiện tại tiếp diễn

- sunglasses: kính râm

Dịch: Bây giờ bạn đang làm gì vậy?

3. had...sailed

- Quá khứ hoàn thành + before + Quá khứ đơn

- destination: điểm đến

Dịch: Họ đã chèo thuyền tận 5 tiếng đồng hồ trước khi tới được điểm đến.

4. talked

- Có từ WHEN và vế trước từ NOTICED được chia ở thì Quá khứ đơn nên vế sau ta cũng chia theo thì Quá khứ đơn

Dịch: Tôi để ý Emily khi cô ấy gọi điện thoại.

5. had forgotten
- Việc quên mất hộ chiếu đã xảy ra trước khi anh ấy tới sân bay nên sẽ được chia ở thì Quá khứ hoàn thành

- passport: hộ chiếu

Dịch: Khi Sam tới sân bay, anh ấy nhận ra bản thân đã để quên hộ chiếu ở nhà mất rồi.

6. have been waiting for

- Có từ SINCE nhận biết của thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn.

- hafl an hour: nửa tiếng đồng hồ

Dịch: Chúng tôi chờ giáo viên được nửa tiếng đồng hồ. Cô ấy vẫn chưa tới.

7. visit

- Có từ ONCE A YEAR: mỗi năm một lần, miêu tả sự việc diễn ra có tính lặp đi lặp lại nên ta chia về thì Hiện tại đơn.

- relative: dòng họ

Dịch: Mỗi năm một lần, chúng tôi đều tới thăm dòng họ ở Canada.

8. will have watch

- Có FOR 5 HOURS BY 8 AM: 5 tiếng kể từ 8 giờ sáng, miêu tả sự việc sẽ diễn ra xong trước một thời điểm trong tương lai.

Dịch: Họ xem truyền hình nhiều tập 5 tiếng kể từ 8 giờ sáng.

9. will be

- Có từ NEXT MONTH: tháng sau, nhận biết của thì Tương lai đơn, miêu tả sự việc sẽ diễn ra trong tương lai.

Dịch: Tháng sau, tôi sẽ được 70 tuổi.

10. will be flying

- Có từ THIS TIME TOMORROW: giờ này ngày mai, miêu tả sự việc đang diễn ra ở một mốc thời gian cụ thể trong tương lai.

Dịch: Sam sẽ bay tới Marid vào giờ này ngày mai.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK