Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 7. Mac Kenzie will have finished his presentation before 11am tomorrow. (By) 8. We haven't been to a party for...
Câu hỏi :

giúp tớ với bạn ạaaa

image

7. Mac Kenzie will have finished his presentation before 11am tomorrow. (By) 8. We haven't been to a party for over a year. (time) 9. I haven't been to an

Lời giải 1 :

`1)` He hasn't gone skateboard before

`2)` She has driven for `1` month 

`3)` We have walked since it started to rain 

`4)`  I haven't had my hair cut since I left high school

`5)` We haven't talked for a long tim

`6)` I haven't had such a delicious meal before.

`7)` The last time I received was `8` days ago

`-` Cấu trúc: The last time + S + QKĐ + Was + ngày ago

`8)` We have learned English for five years

`-` Notes:

`-` HTHT: diễn tả một hành động, sự việc bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại hoặc một sự việc trong quá khứ có kết quả ảnh hưởng đến hiện tại. 

`-` Cấu trúc:

`( + )` S + have/has + Ved/ Cột `3` + O

`( - )` S +have/has not + Ved/ Cột `3` + O

`( ? )` Have/has + S + Ved/ Cột `3` + O

I, you, we, they hoặc N ( số nhiều) `to` have (not)

He, she, it hoặc N (số ít) `to` has (not)

`-` DHNB: 

`+` For + thoảng thời gian

`+` Since: mốc thời gian

`+` Before, just, yet, never, ever, already, ...

`#Ph`

Lời giải 2 :

7 Mac Kenzie will have finished his presentation by 11 a.m tomorrow.

- by + mốc thời gian: trước thời gian nào.

8 The last time we went to a party was over a year ago.

- The last time + S + V2/ed + was + khoảng thời gian + ago

-> Lần cuối ai làm gì là khi nào.

9 This is the first time I have been to an Indian restaurant.

- This is the first time + S + have/has + V3/ed

-> Lần đầu tiên ai làm gì.

- been to sw (HTHT) = went to sw (QKĐ)

10 When we were having dinner, there was a knock at the door.

- When + S + was/were + Ving, S + V2/ed: Một hành động đang diễn ra trong quá khứ thì bị hành động khác xen vào.

- have + bữa ăn 

1 He hasn't gone skateboarding before.

- go + Ving

2 She has learned to drive for one month.

- S + have/has + V3/ed + for + khoảng thời gian

-> Đã làm gì trong bao lâu.

3 We have walked since it started to rain.

- S + have/has + V3/ed + since + S + V2/ed

-> Đã làm gì kể từ khi nào.

5 We haven't talked for a long time.

- S + have/has + not + V3/ed + for + khoảng thời gian

-> Không làm gì trong bao lâu.

6 I haven't had such a delicious meal before.

- S + have/has + not + V3/ed + before

-> Chưa từng làm gì trước kia.

7 The last time I received her letters was 8 days ago.

- The last time + S + V2/ed + was + khoảng thời gian + ago

-> Lần cuối ai làm gì là từ khi nào.

8 We have learned English for five years.

- S + have/has + V3/ed + for + khoảng thời gian

-> Đã làm gì trong bao lâu.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK