Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 1. Today isn’t a holiday. -> I wish ……………………………………….………… 2. I last saw her when I was a high school...
Câu hỏi :

1. Today isn’t a holiday. -> I wish ……………………………………….…………

2. I last saw her when I was a high school student.

The last time………………………………………………………

4. I begin teaching in 2006

I have……………………………………………………….

5. Let’s walk to school.

I suggested………………………………………………………….

6. I often watched cartoon when I was small

I used…………………………………………………………

7. She doesn’t live in a town house.

She wishes…………………………………………………………

8. I used to play video games.

I don’t ……………………………………………………………

9. It’s the first time I have eaten pizzas.

I have never……………………………………………………………

10. They are making a big cake for me. A big cake………………………………………………………

11. . He enjoys playing games online. => He is …

12. She hasn’t cooked for 2 weeks

It’s …………………………………………………………………

The last time……………………………………………………..

She last………………………………………….

13. They are cooking a delicious meal

A ……………………………………………………………………

14. I’m fond of cooking

I enjoy

Lời giải 1 :

1 I wish today were a holiday.

2 The last time I saw her was when I was a high school student.

4 I have taught since 2006. 

5 I suggested walking to school.

6 I used to watch cartoons when I was small.

7 She wishes she lived in a town house.

8 I don't play video games anymore.

9 I have never eaten pizzas before.

10 A big cake is being made for me. 

11 He is interested in playing games online.

12

It's 2 weeks since she last cooked.

The last time she cooked was 2 weeks ago.

She last cooked 2 weeks ago.

13 A delicious meal is being cooked by them.

14 I enjoy cooking.

----------

* Giải thích

- Câu ước ở hiện tại: S + wish(es) + S + V2/ed

- S + suggest + Ving: đề nghị làm gì

- S + like/love/enjoy/adore/... + Ving

= S + be + interested in/fond of/keen on/... + Ving: thích làm gì

- S + started/began + to V/Ving + in + mốc thời gian/khoảng thời gian + ago

= S + have/has + V3/ed + since + mốc thời gian/for + khoảng thời gian

-> Ai đã làm gì từ khi nào/trong bao lâu.

- S + have/has + not + V3/ed + since + mốc thời gian/for + khoảng thời gian

= The last time + S + V2/ed + was + giới từ + mốc thời gian/khoảng thời gian + ago

= S + last + V2/ed + giới từ + mốc thời gian/khoảng thời gian + ago

= It's + khoảng thời gian + since + S + (last) + V2/ed

-> Ai đã không làm gì trong bao lâu/từ khi nào.

- It/This is the first time + S + have/has + (ever) + V3/ed

= S + have/has + never + V3/ed + before

-> Lần đầu tiên ai làm gì.

- Bị động hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + being + V3/ed + (by O).

- S + used + to V

= S + do/does + not + V + anymore

-> Ai đã làm gì trong quá khứ và không còn tiếp tục ở hiện tại. 

Lời giải 2 :

`1,` I wish today was a holiday

- Câu ước - HT : S + wish(es) + (that) + S + V2/ed ...

- Diễn tả sự viêc không có thật ở hiện tại

`2,` The last time I saw her was I was a high school student

- S + last + V2/ed + ... + when + S + V2/ed ...

= The last time + S + V2/ed + ... + was + t/gian + ago

`4,` I have taught in `2006`

- S + began/started + to V/V-ing + ... + t/gian + ago

= S + have/has + P2 + ... + t/gian + ago

`5,` I suggested walking to school

- Let's + Vbare-inf ...

= S + suggest + V-ing ...

`6,` I used to watched cartoon when I was small

- used to do sth : đã từng (không còn làm ở hiện tại)

`7,` She wishes she lived in a town house

- Câu ước - HT : S + wish(es) + (that) + S + V2/ed ...

- Diễn tả sự viêc không có thật ở hiện tại

`8,` I don't play video games anymore

- HTD - PD : S + don't/doesn't + Vbare-inf ...

`9,` I have never eaten pizzas before

- This is the first time + S + have/has + P2 ...

= S + have/has + never + P2 + ... + before

`10,` A big cake is being made for me

- BD - HTTD : S + am/is/are + being + P2 + (by O) ...

`11,` He is fond of playing games online

- be fond of doing sth : thích

`12,` 

-> It's `2` weeks since she last cooked

-> The last time she cooked was `2` weeks ago

-> She last cooked `2` weeks ago

- S + have/has + not + P2 + ... + for + t/gian

= It's + t/gian + since + S + last + V2/ed ...

= The last time + S + V2/ed + ... + was + t/gian

= S + last + V2/ed + ... + t/gian + ago

`13,` A delicious meal is being cooked 

- BD - HTTD : S + am/is/are + being + P2 + (by O) ...

`14,` I enjoy cooking

- enjoy doing sth : thích cái gì

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK