Giúpppppppppppp mik ạ
21 B -> to seeing
- look forward to + Ving: mong chờ làm gì
22 A -> which
- Đại từ quan hệ "which" thay thế cho danh từ chỉ vật.
- which + V
23 B -> interesting
- adj-ing: tính từ chỉ đặc điểm của vật
24 B -> complained
- Hiện tại hoàn thành: (+) S + have/has + V3/ed
25 D -> she was
- wh + S + V
26 informative
- tobe + adj
- informative (adj): giàu thông tin
27 representatives
- số đếm (số nhiều) + N số nhiều
- representative (n): đại diện
28 beautifully
- V + adv
- beautifully (adv): hay, đẹp
29 talented
- adj + N
- talented (adj): tài năng
30 differences
- There are + N số nhiều
- difference (n): sự khác biệt
`color{aqua}{\text{#Lunarzy}}`
`21` `B` `->` to seeing .
`-` look forward + to V-ing : trông chờ làm gì .
`22` `A` `->` which .
`-` ''Her novel'' là danh từ chỉ vật .
`->` Dùng ĐTQH ''which'' .
`23` `B` `->` interesting .
`-` adj + N .
`-` interesting : thú vị (a)
`24` `B` `->` complained .
`-` Hiện tại hoàn thành : S + have/has + V3/Vpp + O .
`25` `D` `->` she was .
`-` Hành động đã đang xảy ra trong quá khứ .
`->` Quá khứ tiếp diễn : S + was/were + V-ing + O .
`26` informative .
`-` be + adj .
`-` informative : mang tính thông tin (a)
`27` representatives .
`-` số lượng + N .
`-` representative : đại diện (N)
`28` beautifully .
`-` V(thường) + adv .
`-` beautifully : một cách ngọt ngào (adv)
`29` talented .
`-` adj + N .
`-` talented : tài năng (a)
`30` difference .
`-` adj + N .
`-` difference : sự khác biệt (N)
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2024 Giai BT SGK