Trang chủ Tiếng Anh Lớp 4 dấu hiệu nhận biết của 12 thì trong tiếng anh ( đầy đủ ) câu hỏi 7167910
Câu hỏi :

dấu hiệu nhận biết của 12 thì trong tiếng anh ( đầy đủ )

Lời giải 1 :

Đáp án + Giải thích các bước giải:

1. Thì hiện tại đơn:

* Công thức:

Đối với động từ thường ( Vmain ):

(+) S + V(s/es) + O

(-) S + do not /does not + V_inf

(?) Do/Does + S + V_inf?

Đối với động từ "tobe":

(+) S + be (am/is/are) + O

(-) S + be (am/is/are) + not + O

(?) Am/is/are + S + O?

* Cách dùng:

- Thì hiện tại đơn diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý.

- Thì hiện tại đơn diễn tả 1 hành động xảy ra thường xuyên, một thói quen ở hiện tại.

- Thì hiện tại đơn diễn tả một năng lực của con người.

- Ngoài ra, thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch đã được sắp xếp trong tương lai, đặc biệt là trong việc di chuyển.

* Dấu hiệu nhận biết:

Trong câu có chứa các trạng từ tần suất như:

- Every day/ week/ month…: mỗi ngày/ tuần/ tháng

- Often, usually, frequently: thường

- Sometimes, occasionally: thỉnh thoảng

- Always, constantly: luôn luôn

- Seldom, rarely: hiếm khi

2. Thì hiện tại tiếp diễn

* Công thức:

(+) S + am/is/are + V_ing

(-) S + am/is/are + not + V_ing

(?) Am/Is/Are + S + V_ing?

* Cách dùng:

- Diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài tại một thời điểm ở hiện tại.

- Thường tiếp theo sau mệnh lệnh, câu đề nghị.

- Diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại, dùng phó từ ALWAYS

- Diễn tả một hành động sắp xảy ra (ở trong tương lai gần)

* Dấu hiệu:

Trong câu có chứa các các từ sau:

- Now: bây giờ

- Right now: ngay bây giờ

- Listen!: Nghe nào!

- At the moment: ngay bây giờ

- At present: hiện tại

- Look!: nhìn kìa

- Watch out!: cẩn thận!

- Be quiet!: im lặng

3. Thì hiện tại hoàn thành 

* Công thức:

(+) S + have/has + V3/ed + O

(-) S + have/has + not + V3/ed + O

(?) Nghi vấn: Have/has + S + V3/ed + O?

* Cách dùng:

- Diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ.

- Diễn tả sự lặp đi lặp lại của 1 hành động trong quá khứ.

- Được dùng với since và for.

- Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.). Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.

- For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ). Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.

* Dấu hiệu:

Trong câu thường chứa các các từ sau:

- Just, recently, lately: gần đây, vừa mới

- Already : đã….rồi , before: đã từng

- Not….yet: chưa

- Never, ever

- Since, for

- So far = until now = up to now: cho đến bây giờ

- So sánh nhất

4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

* Công thức:

(+) S + have/has + been + V_ing

(-) S + have/has + not + been + V_ing

(?) Has/ Have + S + been+ V_ing?

* Cách dùng:

- Dùng để nhấn mạnh tính liên tục của một sự việc bắt đầu từ quá khứ và tiếp diễn đến hiện tại.

- Diễn tả hành động vừa kết thúc với mục đích nêu lên tác dụng và kết quả của hành động ấy.

* Dấu hiệu:

Các từ để nhận biết:

- All day, all week, all month: cả ngày/ tuần/tháng

- Since, for

5. Thì quá khứ đơn

* Công thức: 
Đối với động từ thường:

(+) S + V2/ed + O

(-) S + didn’t + V_inf + O

(?) Did + S + V_inf + O?

Đối với động từ “to be”:

(+) S + was/were + O

(-) S + was/were + not + O

(?) Was/were + S + O?

* Cách dùng:

- Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ.

- Diễn tả thói quen trong quá khứ. 

- Diễn tả chuỗi hành động xảy ra liên tiếp

- Dùng trong câu điều kiện loại 2

* Dấu hiệu:

Các từ thường xuất hiện:

- Ago: cách đây…

- In…

- Yesterday: ngày hôm qua

- Last night/month…: tối qua, tháng trước

6. Thì quá khứ tiếp diễn

* Công thức:

(+) S + was/were + V_ing + O

(-) S + was/were + not + V_ing + O

(?) Was/were + S + V_ing + O?

* Cách dùng:

- Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.

- Diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì một hành động khác xen vào (hành động xen vào thường được chia ở quá khứ đơn).

- Diễn tả những hành động xảy ra song song với nhau.

* Dấu hiệu: 

Trong câu xuất hiện các từ:

- At 5pm last Sunday

- At this time last night

- When/ while/ as

- From 4pm to 9pm...

7. Thì quá khứ hoàn thành 

* Công thức:

(+) S + had + V3/ed + O

(-) S + had + not + V3/ed + O

(?) Had + S + V3/ed + O?

* Cách dùng:

- Diễn tả hành động đã hoàn thành trước một thời điểm ở trong quá khứ.

- Diễn đạt một hành động xảy ra trước một hành động khác ở trong quá khứ. Hành động xảy ra trước dùng thì quá khứ hoàn thành – hành động xảy ra sau dùng thì quá khứ đơn.

- Dùng trong câu điều kiện loại 3

* Dấu hiệu:

Trong câu chứa các từ:

- By the time, prior to that time

- As soon as, when

- Before, after

- Until then

8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn 

* Công thức: 

(+) S + had been + V_ing + O

(-) S + had + not + been + V_ing + O

(?) Had + S + been + V_ing + O? ​

* Cách dùng:

- Dùng để nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ.

* Dấu hiệu:

Trong câu thường chứa:

- Before, after

- Until then

- Since, for

9. Thì tương lai đơn

* Công thức:

(+) S + will/shall/ + V_inf + O

(-) S + will/shall + not + V_inf + O

(?) Will/shall + S + V_inf + O?

* Cách dùng:

- Diễn tả một dự đoán nhưng không có căn cứ.

- Diễn tả một quyết định đột xuất ngay lúc nói.

- Diễn tả lời ngỏ ý, một lời hứa, đe dọa, đề nghị.

- Dùng trong mệnh đề chính của câu điều kiện loại I.

* Dấu hiệu:

Trong câu thường có:

- Tomorrow: ngày mai

- in + thời gian

- Next week/ month/ year: tuần tới/tháng/năm

- 10 years from now

10. Thì tương lai tiếp diễn 

* Công thức:

(+) S + will/shall + be + V-ing

(-) S + will/shall + not + be + V-ing

(?) Will/shall + S + be + V-ing?

* Cách dùng: 

- Diễn tả hành động hay sự việc đang diễn ra ở một thời điểm xác định trong tương lai hoặc hành động sẽ diễn ra và kéo dài liên tục suốt một khoảng thời gian ở tương lai. 

- Diễn tả hành động sẽ xảy ta như một phần trong kế hoạch hoặc một phần trong thời gian biểu.

* Dấu hiệu: 

Trong câu thường chứa các cụm từ:

- Next year, next week

- Next time, in the future

- And soon

11. Thì tương lai hoàn thành

* Công thức:

(+) S + shall/will + have + V3/ed

(-) S + shall/will + NOT + have + V3/ed + O

(?) Shall/Will+ S + have + V3/ed?

* Cách dùng:

- Diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.

* Dấu hiệu:

Trong câu chứa các từ:

- By, before + thời gian tương lai

- By the time …

- By the end of +  thời gian trong tương lai

12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn 

* Công thức:

(+) S + will/shall + have been + V_ing

(-) S + will not + have been + V_ing

(?) Will/shall + S + have been + V-ing

* Cách dùng:

- Diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.

* Dấu hiệu:Trong câu xuất hiện các từ:

- For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai

- For 2 years by the end of this

- By the time

- Month

- By then

Lời giải 2 :

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

- Tiếng Anh có tất cả `12` thì cơ bản 

1.HTĐ

DHNB : always , usually , often , sometimes , never , rarely , every + N thời gian , ...

2.HTTD

DHNB : at present , at the moment , at this time , Look! , Listen! ,...

3.HTHT

DHNB : ever , just , recently , for + khoảng thời gian , since + mốc thời gian , ...

4.HTHTTD

DHNB : all day , all weeks  ,all months ,...

5.QKĐ

DHNB : yesterday  , last + N thời gian , ago , in + Năm trong quá khứ , ...

6.QKTD 

DHNB : At this time + thời gian trong quá khứ ,  In the past ,...

7.QKHT

DHNB : Before , After , Until , By the time ,...

8.QKHTTD

DHNB : Then , since + mốc thời gian , for + khoảng thời gian ,...

9.TLĐ

DHNB : in the future , tomorrow , next + N thời gian trong tương lai ,...

10.TLTD

DHNB : next time , next year , next months ,...

11.TLHT

DHNB : By , before + N thời gian trong tương lai , By the time , By the end of + N thời gian trong tương lai ,...

12.TLHTTD

DHNB : By then , By this + tháng , By the end of this week/months , when , by the time + một mệnh đề thời gian ở hiện tại đơn,...

 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 4

Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK