Ctcu t tdi fu t ỳ hc hd ci fu du udtx
$\color{#88DCFF}{\text{#Byen.}}$
`1` had written
`-` "nine symphonies" - 9 bản giao hưởng `->` dùng write : viết
`->` By the time + S + V2/V-ed , S + had + V-II
`2` had stayed
`-` "the Hotel Rio" - khách sạn Rio `->` dùng stay : ở
`-` Before + S + V2/V-ed , S + had + V-II
`3` had been waiting
`-` "the train finally arrived" - chuyến tàu cuối cùng đến `->` wait : đợi
`->` Hành động trên diễn tả hđ đã xảy ra trong qk và vẫn còn kéo dài `->` qkhttd : S + had + been + V-ing
`4` had been running
`-` "I was completely out of breath" - Tôi hoàn toàn hết hơi `->` run : chạy
`->` Hành động đang diễn ra cụ thể trước một hành động xảy ra trong qk `->` qkhttd : S + had + been + V-ing
`5` had seen
`-` "the film" : bộ phim `->` see : xem
`-` S + had + V-II , before + S + V2/V-ed
`6` had known
`-` know sb : biết ai
`->` Hđ trên đã xảy ra trước 1 hđ khác trong qk `->` qkht : S + had + V-II
`7` had been getting
`-` get ready for : sẵn sàng cho
`->` Hành động trên diễn tả hđ đã xảy ra trong qk và vẫn còn kéo dài `->` qkhttd : S + had + been + V-ing
`8` hadn't had
`->` have computer lessons : học về máy tính
`->` Hđ trên đã xảy ra trước 1 hđ khác trong qk `->` qkht : S + had + V-II
`9` hadn't eaten
`->` "oysters"- hàu `->` eat : ăn
`->` S + had + V-II , before + S + V2/V-ed
`10` had been listening
`->` "new CD" - đĩa CD mới `->` listen : nghe
`->` Hành động đang diễn ra cụ thể trước một hành động xảy ra trong qk `->` qkhttd : S + had + been + V-ing
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2024 Giai BT SGK