Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 I. Put the verbs in brackets in the correct tense: past perfect or past simple. had been 1. I was...
Câu hỏi :

Căhheydndhdjjdbdhwhdh

image

I. Put the verbs in brackets in the correct tense: past perfect or past simple. had been 1. I was (to be) very tired because I studied. (to study) too much

Lời giải 1 :

`1.` was `-` had studied

`2.` had phoned `-` left

`3.` had ridden `-` met

`4.` arrive `-` had already started

`5.` had made `-` phoned

`6.` had come `-` fed

`7.` sang `-` had played

`8.` turned on `-` had watched

`9.` watched `-` had gone

`10.` had spent `-` wanted

`------------------`

`-` Cấu trúc: When `+` S `+` V(QKĐ), S `+` V(QKHT)

`=` S `+` V(QKHT) `+` when `+` S `+` V(QKĐ)

`->`  Diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.

 `-` Cấu trúc: After `+` S `+` V(QKHT), S `+` V(QKĐ)

`=` S `+` V(QKĐ) `+` after `+` S `+` V(QKHT)

`->` Diễn tả hành động xảy ra sau một hành động khác trong quá khứ.

`-` Cấu trúc: Before `+` S `+` V(QKĐ), S `+` V(QKHT)

`->`  Diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.

`-` Cấu trúc: When `+` S `+` V(QKĐ), S `+` V(QKĐ)

`->` Diễn tả hai hành động xảy ra song song hoặc liên tiếp trong quá khứ.

`@` Lưu ý: Thì QKĐ diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ tại một thời điểm cụ thể, còn thì QKHT là diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong khứ. Vậy nên hành động nào diễn ra trước ta chia thì QKHT.

`----------------------`

`@` Cấu trúc thì QKĐ:

`+` Đối với động từ tobe:

`(+)` S `+` was/were `+` N/Adj

`(-)` S `+` was/were `+` not `+` Adj/N

`(?)` Was/Were `+` S `+` N/Adj `?`

`-` Trong đó:

`+` I/ He/ She/ It / Danh từ số ít / Danh từ không đếm được `+` `was`

`+` We/ You/ They/ Danh từ số nhiều `+` `were`

`+` Đối với động từ thường:

`(+)` S `+` Ved/C`2` `+` O

`(-)` S `+` didn't `+` V-inf `+` O

`(?)` Did `+` S `+` V-inf + ...`?`

`-` Dấu hiệu nhận biết:

`->` Yesterday: Hôm qua.

`+` Last `+` N `:` Last night/ last week/ last month/ last year ...: Tối qua/ tuần trước/ tháng trước/ năm ngoái ...

`+` Ago: cách đây (two hours ago, two weeks ago …)

`@` Cấu trúc thì QKHT:

`(+)` S `+` had `+` PII

`(-)` S `+` had `+` not `+` PII

`(?)` Had `+` S `+` PII `?`

`-` Dấu hiệu nhận biết: Before, After, Before, ever, never, ...

`-` Và QKHT còn được sử dụng trong câu điều kiện loại `3:`

`->` If `+` S `+` V(QKHT), S `+` would `+` have `+` PII

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK