Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 UNIT 1: THE PRESENT SIMPLE AND PRESENT CONTINUOUS (CONT 4) I. Put the verbs in brackets in the present simple...
Câu hỏi :

Cứu e vs aaa. E sẽ note 5s aaaa

image

UNIT 1: THE PRESENT SIMPLE AND PRESENT CONTINUOUS (CONT 4) I. Put the verbs in brackets in the present simple or present continuous. 1. John (not read).deb

Lời giải 1 :

`\color{#145277}{N}\color{#246483}{a}\color{#34768F} {e}\color{#44889B}{u}\color{#539AA7}{n}`

`@` Thì HTĐ : 

`*` Với động từ thường : 

`(+):` S + Vs / Ves

`(-):` S + do / does + not + V-bare 

`(?):` Do / Does + S + V-bare`?`

        Wh- + Do / Does + (not) + S + V-bare `?`

`->` DHNB : Always, usually, often, frequently, sometimes

`@` He / She / It / danh từ số ít / danh từ không đếm được`+` is / does / doesn't

`@` I / You / We / They / danh từ đếm được số nhiều `+` are / do / don't

`*` Với động từ to be : 

`(+):` S + am/ is / are + Adj / N

`(-):` S + am / is / are + not + Adj / N

`(?):`  Am / Is / Are + S + Adj / N `?`

        Wh-word + am / is / are + (not) + S + Adj / N `?`

`----------`

`@` Thì HTTD : 

`(+):` S + am / is / are + V-ing

`(-):` S + am / is / are + not + V-ing

`(?):` Am / Is / Are + S + V-ing`?`

        Wh- + am/ are/ is (not) + S + V-ing`?`

`->` DHNB : now, right now, at the present, at present, Look`!`, Listen`!`

`->` Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói

Động từ giác quan see (nhìn), hear (nghe), smell (ngửi), feel (cảm nhận),  taste (nếm),.…

`->` Không dùng ở thể tiếp diễn nếu như chúng mang một ý nghĩa nhất định. 

`----------`

`1.` isn't reading (DHNB : now)

`2.` are not

`3.` am (DHNB : at the weekend)

`4.` are you doing (DHNB : tonight)

`5.` are working (DHNB : today)

`6.` isn't listening (DHNB : at the moment)

`7.` is sitting (DHNB : now)

`8.` are `-` studying (DHNB : today)

`9.` Is she living (DHNB : now)

`10.` making 

`-` Dùng "always" trong thì tiếp diễn để diễn tả `1` thói quen xấu, khó chịu

`11.` have (DHNB : at `7:00`)

`12.` is your husband `..?`

`13.` is wearing (DHNB : today)

`14.` is having (DHNB : today)

`15.` doesn't study (DHNB : on Friday)

`16.` gets (DHNB : this season) `-` `1` sự thật hiển nhiên

`17.` are `-` are playing (DHNB : now)

`18.` is coming (DHNB : Look`!`)

`19.` are traveling (DHNB : at present)

`20.` isn't working (DHNB : now) 

Lời giải 2 :

`2`aren't

`3`am

`4`are - doing

`5`are working

`6` isn't listening

`7`is sitting

`8`are `-` studying

`9`is - live

`10`makes

`11`have

`12` is your husband

`13`is wearing

`14`is having

`15`doesn't study

`16`gets

`17`is- are playing

`18` is coming

`19`are travelling

`20`isn't working

`@`HTTD

`+)`S + am/is/are + V_ing + …

`-)`S + am/is/are not + V_ing + …

`?)`Am/Is/Are + S + V_ing + …?

`=>`DHNB:at present, at the moment, right now,

`@`HTĐ

`-` tobe

`+)`S + am/is/are + O

`-)`S + am/is/are not + O

`?)`Am/is/are + S + O?

`->`I `+` am

`->`He, She, It, chủ từ số ít `+` is

`->`We, They,You, chủ từ số nhiều `+` are

`-` với V thường

`+)`S + V(s/es) + O

`-)`S + do/does not + V +O

`?)` Do/Does + S + V-inf + O?

`->`He, She, It, chủ từ số ít `+` Vs/es, does

`->`I,We, They,You, chủ từ số nhiều `+` V, do

`=>`often, usually, sometimes, every day/ week, month, ….

 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK