`1.` buying
`-` fancy + V-ing: thích làm gì
`2.` gardening
`-` enjoy + V-ing: thích làm gì
`3.` eating
`-` love + V-ing: yêu thích làm gì
`4.` to hang out
`-` want + to V: muốn làm gì
`-` hang out: ra ngoài chơi
`5.` getting
`-` detest + V-ing: căm ghét làm gì
`6.` stop
`-` must + V-inf: phải làm gì (modal verb)
`7.` to invite
`-` would like + to V: muốn làm gì
`8.` picking up
`-` mind + V-ing: thấy phiền khi làm gì
`9.` making - eating
`-` adore + V-ing: thích làm gì
`-` 'and' để nối 2 từ/cụm từ/mệnh đề có cùng chức năng ngữ nghĩa/ngữ pháp
`10.` have
`-` CT thì TLĐ `(+)`: S + will + V-inf
`11.` play
`-` can + V-inf: có thể làm gì `->` Chỉ khả năng thực hiện hành động
1 do you fancy buying a new laptop ( fancy + v - ing )
2 my father enjoys gardening on weekends ( enjoy + v - ing )
3 I love eating out with my friends ( love + v - ing )
4 I want to hang out with my friends after school ( want + to - v
5 they detest getting up so early in the morning ( detest + v - ing )
6 we must stop our bike when the lights are red ( must + v nguyên thể )
7 we would like to invite you to our dinner ( would like + to - v )
8 my dad does not mind picking up my mom from to work everyday ( mind + v - ing )
9 i adore making and eating good food ( adore + v - ing )
10 we will have a test tomorrow ( will + v nguyên thể )
11 my brother can play many kinds of musical instruments ( can + v nguyên thể )
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2024 Giai BT SGK