Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 6. You're unfit because you don't take exercise. → If 7. Unless you are careful, you will cut yourself with...
Câu hỏi :

viết lại câu ( 6-10 ) 

image

6. You're unfit because you don't take exercise. → If 7. Unless you are careful, you will cut yourself with that knife. → If 8. If I have time, I'll help y

Lời giải 1 :

`color{aqua}{\text{#Lunarzy}}`

`6` If you took exercise , you would be unfit .

`7` If you aren't careful , you will cut yourself with that knife .

`8` Unless I have time , I won't help you .

`9` If Dick didn't drive carelessly , Dick would not often cause accidents .

`10` If I knew English , I could apply for that job .

`-` Tất cả cấu trúc về câu điều kiện trong Tiếng Anh :

`@` Câu điều kiện diễn tả hành động diễn ra theo quy luật tự nhiên , là một sự thật hiển nhiên :

`=>` Điều kiện loại `0` : If + S + V(s,es) + O , S + V(s,es) + O .

`@` Câu điều kiện diễn tả hành động có khả năng diễn ra trong tương lai .

`=>` Điều kiện loại `1` : If + S + V(s,es) + O , S + will/modal verbs + V-inf + O .

`-` Biến thể : Unless + S + V(s,es) + O , S + will/modal verbs + V-inf + O .

`@` Câu điều kiện diễn tả hành động không có thật ở hiện tại .

`=>` Điều kiện loại `2` : If + S + V(quá khứ)/were + O , S + would/modal verbs + V-inf + O .

`-` Biến thể : Unless + S + V(quá khứ)/were + O , S + would/modal verbs + V-inf + O .

`-` Biến thể : If I were you , S + would/modal verbs + V-inf + O : Đề nghị khuyên ai làm gì .

`@` Câu điều kiện diễn tả hành động không có thật ở quá khứ .

`=>` Điều kiện loại `3` : If + S + had + V3/Vpp + O , S + would/modal verbs + have + V3/Vpp + O .

`-` Biến thể : Without/But for + V-ing/N + O , S + would/modal verbs + have + V3/Vpp + O .

Lời giải 2 :

`6.` If you took exercise, you would be fit.

`7.` If you aren't careful, you will cut yourself with that knife.

`-` Unless `=` If ... not ... `:` Nếu ... không ...

`-` Cấu trúc: Unless `+` S `+` am/is/are + N/Adj`/`V(s/es), S `+` will/can (not) V

`=` If `+` S `+` am/is/are not N/Adj`/`don't/doesn't V, S `+` will/can (not) V

`8.` Unless I have time, I won't help you.

`9.` If Dick didn't drive carelessly/drove carefully, he would not often cause accidents.

`10.` If I knew English, I could apply for that job.

`-------------------`

`-` Cấu trúc câu gốc:

`->` V/be `+` O `+` or/and `+` S `+` V `+` ...

`->` Vì câu gốc diễn tả sự việc có thể xảy ra ở tương lai. Nên ta sử dụng câu điều kiện loại `1.`

`=` Cấu trúc câu điều kiện loại `1:`

`->` If `+` S `+` am/is/are `+` N/Adj `+` ..., S `+` can/should/will `+` V-inf 

`->` If `+` S `+` V(s/es)`/`don't/doesn't + V-inf, S `+` will/can/should `+` V-inf 

`+` Mệnh đề If: S `+` V(present simple `-` HTĐ)

`+` Mệnh đề chính: S `+` will/can/should `+` V-inf

`->` Dùng để dự đoán một hành động, sự việc có thể xảy ra trong tương lai.

`-` Cấu trúc câu gốc: 

`->` S `+` V `+` because `+` S `+` V

`-` Because: Bởi vì, vì `+` dùng để chỉ nguyên nhân `-` kết quả

`->` S `+` V `+` ,so `+` S `+` V

`-` So (Vì vậy) `+` mệnh đề kết quả.

`-` That's why `:` Đó là lý do vì sao ...

`=` Cấu trúc câu điều kiện loại `2:`

`->` If `+` S `+` were`/`Ved/C2`/` didn't `+` V, S `+` would/could `+` V-inf 

`+` Mệnh đề If: S `+` V (past simple `-` QKĐ)

`+` Mệnh đề chính: S `+` would/could `+` V-inf

`->` Diễn tả `1` hành động, sự việc không thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK