Giúp em với ae chị em cám ơn
`4. A ->` is always
`-` DHNB: always `->` Thì HTĐ: `(+)` S + is/am/are + N/Adj
`-` Lưu ý: Trạng từ chỉ tần suất đứng ở sau động từ tobe
`5. C ->` watch
`-` Trước và sau "and" là 2 từ cùng hình thức
`-` Thì HTĐ: `(+)` S + V(s/es)
`-` Lưu ý: S = I/We/You/They/N số nhiều + V(bare)
`6. A ->` has
`-` Thì HTĐ: `(+)` S + V(s/es)
`-` a/an + adj + N
`-` Tạm dịch: Anh ấy có khuôn mặt tròn, mũi to và tóc ngắn.
`7. B ->` student's
`-` The + N(xác định)
`-` Thì HTĐ: `(+)` S + is/am/are + N/Adj
`-` Sở hữu cách: Chủ sở hữu + ‘s + người/vật thuộc quyền sở hữu
`8. A ->` What
`-` What colour + tobe (is/are) + S?
`->` Dùng để hỏi về màu sắc
`9. C ->` is
`-` be + adj
`-` Thì HTĐ: `(+)` S + is/am/are + N/Adj
`10. B ->` is
`-` Thì HTĐ: `(?)` (WH-word +) is/am/are + S + ...?
`-` Where: Dùng để hỏi về nơi chốn
`1A` `->` is always
`=>` S `+` tobe `+` adv chỉ tần xuất
`2C->` watch
`=>` and liên kết 2 mệnh đề tương đồng
`=>` S(n) `+` V
`3A` `->` has
`=>` HTĐ `(+)` S `+` have/has `+` N
`4B` `->` student's
`=>` sử dụng sở hữu cách
`5A` `->` bỏ is
`=>` what colour `+` tobe `+` N: hỏi màu của cái gì đó
`6C` `->` is
`=>` S `+` tobe `+` adj
`7B``->` is
`=>` (Wh) `+` tobe `+` S `+` V/N
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2024 Giai BT SGK