Bài 1: Điền dạng đúng của từ trong ngoặc vào chỗ trống.
`1.` has studied
`2.` have travelled
`3.` has eaten
`4.` have finished
`5.` haven't seen
`6.` visited
`7.` hasn't met
`8.` have already started
`9.` have just bought
`10.` decided
`11.` has worked
`12.` have met
`13.` haven't finished
`14.` tried
`15.` has learnt
`16.` haven't visited
`17.` booked
`18.` has written
`19.` haven't seen
`20.` has practiced
`=>` Thì HTHT:
`(+)` S + have/has + V3/ed
`(-)` S + haven't/hasn't + V3/ed
`(?)` (WH-word +) have/has + S + V3/ed?
`->` Lưu ý:
`+` S = I/You/We/They/N số nhiều + have (+ not)
`+` S = She/He/It/N số ít/N không đếm được + has (+ not)
`->` Diễn tả một hành động, sự việc đã bắt đầu từ trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục tiếp diễn trong tương lai
`->` DHNB: before, ever, never, for + quãng thời gian, since + mốc thời gian, yet, …the first/ second…time, just = recently = lately, already, so far = until now = up to now = up to the present
`color{aqua}{\text{#Lunarzy}}`
`1` has studied .
`2` have travelled .
`3` has eaten .
`4` have finished .
`5` haven't seen .
`6` visited .
`7` hasn't met .
`8` have already started .
`9` have just bought .
`10` decided .
`11` has worked .
`12` have met .
`13` haven't finished .
`14` tried .
`15` has learnt .
`16` haven't visited .
`17` booked .
`18` has written .
`19` haven't seen .
`20` has practiced .
`@` Hiện tại hoàn thành .
`(+)` S + have/has + V3/Vpp + O .
`(-)` S + have/has + not + V3/Vpp + O .
`(?)` Have/has + S + V3/Vpp + O `?`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2024 Giai BT SGK