Trang chủ Tiếng Anh Lớp 4 This is the way we go ..... school. that is Hilary. She is my f........d. Goodbye,s.... you again. Circle the...
Câu hỏi :

This is the way we go ..... school.

that is Hilary. She is my f........d.

Goodbye,s.... you again.

Circle the an..wer.

l go to school to..... books.

They are playing ch...s.

Che.... the words you hear.

Re..der the sentences.

How do you s.. your name.

Look at t..e blue kite .

..........d evening, children.

Hello,l',john. .......... J-O-H-N.

This is my sister' com....ter room.

C..me here Peter, Let's play with us.

Give me ..n eraser, please.

Lời giải 1 :

`-`This is the way we go to  school. that is Hilary.

Dịch:Đây là cách chúng tôi đến trường. Đó là Hilary.

`-`She is my friend.

Dịch:Cô ấy là bạn tôi.

`-`Goodbye,see you again.

Dịch:Tạm biệt, hẹn gặp lại.

`-`Circle the answer.

Dịch:Khoanh tròn câu trả lời.

`-`l go to school to read books.

Dịch:Tôi đến trường để đọc sách.

`-`They are playing chess.

Dịch:Họ đang chơi cờ vua

`-`Check the words you hear.

Dịch:Kiểm tra các từ bạn nghe thấy.

`-`Reorder the sentences.

Dịch:Sắp xếp lại các câu.

`-`How do you spell your name.

Dịch:Bạn đánh vần tên mình như thế nào?

`-`Look at the blue kite .

Dịch:Nhìn vào con diều xanh.

`-`Good  evening, children.

Dịch:Chào buổi tối, các em.

`-`Hello,l',john. I can spell it J-O-H-N.

Dịch:Xin chào, tôi là john.tôi có thể đánh vần nóJ-O-H-N.

`-`This is my sister' computer room.

Dịch:Đây là phòng máy tính của chị tôi.

`-`Come here Peter, Let's play with us.

Dịch:Đến đây Peter, chúng ta cùng chơi nhé.

`-`Give me an eraser, please.

Dịch:Làm ơn đưa cho tôi một cục tẩy.

Lời giải 2 :

`1` to

`=>` go to+N: đi đến đâu đó

`2` friend

`=>` tobe `+` N

`=>` my friend: bạn của tôi

`3` ee

`=>` cụm từ see you again: hẹn gặp lại

`4` s

`=>` answer: câu trả lời

`5` read

`=>` read `+` N: đọc cái gì đó

`6` es

`=>` play + môn thể thao có dụng cụ

`=>` chess: cờ

`7` ck

`=>` check : kiểm tra

`8` or

`=>` Reorder: sắp xếp

`9` pell

`=>` How + do/does+S+ spell+name: đánh vần tên của ai

`10` he

`=>` at the `+` N

`11`Goo

`=>` good evening: buổi tối tốt lành

`12`The spelling of my name is

`=>` The spelling of my name is: đánh vần tên tôi là

`13` pu

`=>` computer room: phòng máy tính

`14` o

`=>` come here: đến đây

`15` a

`=>` give `+` N: cho cái gì đó

`=>` an `+` N( bắt đầu bằng nguyên âm)

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 4

Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK